✨Ambystomatidae

Ambystomatidae

Ambystoma là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Caudata. Họ này có 31-32 loài, trong đó 45% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.

Phân loại học

Theo Darrel FrostThe American Museum of Natural History, họ này có 2 chi là AmbystomaDicamptodon

Theo AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation, họ Ambystomatidae gồm các 1 chi và 32 loài, riêng chi Dicamptodon được tách thành 1 chi duy nhất trong họ Dicamptodontidae với 4 loài: Ambystoma Tschudi, 1838 Ambystoma altamirani Dugès, 1895 Ambystoma amblycephalum Taylor, 1940 Ambystoma andersoni Krebs & Brandon, 1984 Ambystoma annulatum Cope, 1886 Ambystoma barbouri Kraus & Petranka, 1989 Ambystoma bishopi Goin, 1950 Ambystoma bombypellum Taylor, 1940 Ambystoma californiense Gray, 1853 Ambystoma cingulatum Cope, 1868 Ambystoma dumerilii (Dugès, 1870) Ambystoma flavipiperatum Dixon, 1963 Ambystoma gracile (Baird, 1859) Ambystoma granulosum Taylor, 1944 Ambystoma jeffersonianum (Green, 1827) Ambystoma laterale Hallowell, 1856 Ambystoma leorae (Taylor, 1943) Ambystoma lermaense (Taylor, 1940) Ambystoma mabeei Bishop, 1928 Ambystoma macrodactylum Baird, 1850 Ambystoma maculatum (Shaw, 1802) Ambystoma mavortium Baird, 1850 Ambystoma mexicanum (Shaw & Nodder, 1798) Ambystoma opacum (Gravenhorst, 1807) Ambystoma ordinarium Taylor, 1940 Ambystoma rivulare (Taylor, 1940) Ambystoma rosaceum Taylor, 1941 Ambystoma silvense Webb, 2004 Ambystoma subsalsum Taylor, 1943 Ambystoma talpoideum (Holbrook, 1838) Ambystoma taylori Brandon, Maruska & Rumph, 1982 Ambystoma texanum (Matthes, 1855) Ambystoma tigrinum (Green, 1825) Ambystoma velasci (Dugès, 1888)

Hình ảnh

Tập tin:SpottedSalamander.jpg Tập tin:Ambystoma jeffersonianum.jpg Tập tin:Exhibit Museum of Natural History, Ann Arbor - IMG 9137.JPG Tập tin:Barred Tiger Salamander Tennoji.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Ambystoma_** là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Caudata. Họ này có 31-32 loài, trong đó 45% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Phân loại học Theo _Darrel Frost_ và _The American
**_Ambystoma silvense_** là một loài kỳ giông thuộc họ Ambystomatidae. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ôn đới, hồ nước ngọt, đầm nước ngọt, khu
**Kỳ giông Tarahumara**, tên khoa học **_Ambystoma rosaceum_**, là một loài kỳ giông thuộc họ Ambystomatidae. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ôn đới, vùng
**_Ambystoma granulosum_** (tiếng Anh: _Granular Salamander_', tiếng Tây Ban Nha: _Ajolote_) là một loài kỳ giông thuộc họ Ambystomatidae. Nó chỉ được tìm thấy ở México. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là
**Kỳ giông hổ California** (Danh pháp khoa học: _Ambystoma californiense_) là một loài lưỡng cư trong họ Ambystomatidae có nguồn gốc từ California của Hoa Kỳ, chúng là loài dễ bị tổn thương. Trước đây
**_Ambystoma macrodactylum_** (mô tả bởi Bairdm 1849, tên tiếng Anh là **long-toed salamander**) là một loài kỳ giông trong họ Ambystomatidae. Loài này khi trưởng thành thường đạt chiều dài 4.1–8.9 cm (1.6 tới 3.5 in),
**_Ambystoma velasci_** là một loài kỳ giông thuộc họ Ambystomatidae. Loài này có ở México và có thể cả Hoa Kỳ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ôn đới, vùng núi ẩm
**_Ambystoma leorae_** là một loài kỳ giông thuộc họ Ambystomatidae. Nó chỉ được tìm thấy ở México. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc
**_Ambystoma rivulare_** là một loài kỳ giông thuộc họ Ambystomatidae. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và
**_Dicamptodon_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ambystomatidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 4 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng. ## Các loài Chi này có 4 loài, gồm:
Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố **danh mục loài động vật cực kì nguy cấp** gồm 1859 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy
**Kỳ giông hổ**, tên khoa học **_Ambystoma tigrinum_**, là một loài kỳ giông. Loài này thường có cơ thể dài . Chúng có thể dài đến . Con trưởng thành được nhìn thấy ở khu
nhỏ|phải|Một con chuột trong cái hang của nó **Một động vật ở hang** hay **động vật sống trong lòng đất** (từ Latinh: _fossor_) là các loại động vật đã tiến hóa, thích nghi và tinh