✨Dicamptodon

Dicamptodon

Dicamptodon là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ambystomatidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 4 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.

Các loài

Chi này có 4 loài, gồm:

  • Dicamptodon aterrimus (Cope, 1868)
  • Dicamptodon copei Nussbaum, 1970
  • Dicamptodon ensatus (Eschscholtz, 1833)
  • Dicamptodon tenebrosus (Baird & Girard, 1852)

Hình ảnh

Tập tin:Coastal Giant Salamander, Dicamptodon tenebrosus.jpg Tập tin:HPIM3738.jpg Tập tin:Juvenile pacific giant salamander.jpg Tập tin:Dicamptodon ensatus - Pacific giant salamander2.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Dicamptodon_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ambystomatidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 4 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng. ## Các loài Chi này có 4 loài, gồm:
**_Dicamptodon copei_** là một loài kỳ giông trong họ Dicamptodontidae. Nó dài đến 12.4–19.1 cm (4⅞ – 7½ in). Con non của nó giống con non của loài Pacific Giant Salamander, nhưng nó không bao giờ
**_Dicamptodon aterrimus_** là một loài kì giông thuộc chi _Dicamptodon_.
**_Dicamptodon tenebrosus_** là một loài kỳ giông trong họ Dicamptodontidae. Đây là loài đặc hữu của Tây Bắc Thái Bình Dương bắc Bắc Mỹ. Có ba loài có liên quan chặt chẽ với loài này
**Kỳ giông lớn California** (danh pháp: **_Dicamptodon ensatus_**) là một loài kỳ giông trong họ Dicamptodontidae. Đây là loài đặc hữu của tiểu bang California, Hoa Kỳ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là
**_Dicamptodon_** là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Caudata. Họ này có 4 loài được xếp vào 1 chi duy nhất, _Dicamptodon_. ## Phân loại học Họ Dicamptodontidae gồm 1 chi: * _Dicamptodon_
**_Ambystoma_** là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Caudata. Họ này có 31-32 loài, trong đó 45% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Phân loại học Theo _Darrel Frost_ và _The American