nhỏ|phải|Acianthus range map
Acianthus (Brown, 1810) là một chi gồm 9 loài trong đó có 8 loài đặc hữu ở Úc và 1 ở New Zealand trong họ Orchidaceae). Trước đây trong chi Acianthus có rất nhiều loài, nhưng khoảng một nửa số loài này đã được phân loại sang chi các chi khác, như chi Acianthella.
Tên có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, achis (điểm) và anthos (hoa), liên tưởng từ các đài hoa có hình dáng nhọn. Tên thông thường ở Úc là "Pixie-caps," "Gnat Orchid," và "Mosquito Orchid."
Hoa nhỏ (cỡ 4 đến 5 mm), và được thụ phấn nhờ các con muỗi nhỏ khi chúng tìm kiếm mật hoa ở môi dưới (labellum).
Các loài
Acianthus amplexicaulis (NE. Queensland to EC. New South Wales, New Caledonia) - hiện nay được phân sang chi Acianthella amplexicaulis.
Acianthus apprimus Early Mosquito Orchid (NSW Blue Mountains to New England highlands).
Acianthus borealis Northern Mosquito Orchid (Qld. Mt. Windsor Tableland to Blackdown Tableland).
Acianthus caudatus Mayfly orchid, dead-horse orchid (SE. Úc) - hiện nay được phân sang chi Nemacianthus caudatus.
Acianthus collinus Inland Mosquito Orchid (NSW slopes of Great Darling Range between Taree and Crowther; ACT Black Mountains).
Acianthus exiguus Tiny Mosquito Orchid (NSW Repton to Wardell).
Acianthus exsertus Gnat orchid (E. & SE. Úc). (loài điển hình).
Acianthus fornicatus Pixie-caps (E. Úc).
Acianthus huegelii - hiện nay được phân sang chi Cyrtostylis huegelii.
Acianthus ledwardii Ledward's Mosquito Orchid (SE. Queensland)(Extinct).
Acianthus pusillus Small Mosquito Orchid (Qld. n. to Eungella, NSW, Victoria, Tasmania).
Acianthus reniformis - hiện nay được phân sang chi Cyrtostylis reniformis.
Acianthus sinclairii (New Zealand - incl. Stewart I.), Chatman Is., Kermadec Is.)
Acianthus sublestus (NE Queensland) - hiện nay được phân sang chi Acianthella sublesta
*Acianthus tenuissima - hiện nay được phân sang chi Cyrtostylis tenuissima.
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|phải|_Acianthus_ range map **_Acianthus_** (Brown, 1810) là một chi gồm 9 loài trong đó có 8 loài đặc hữu ở Úc và 1 ở New Zealand trong họ Orchidaceae). Trước đây trong chi Acianthus có
**** **Lan nón pixie** (danh pháp hai phần: **_Acianthus fornicatus_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được R.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1810. ## Hình ảnh
**_Acianthus viridis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Hook.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1859.
**_Acianthus veillonis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được N.Hallé mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**Lan muỗi lá tim** (danh pháp hai phần: **_Acianthus sinclairii_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Hook.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1853.
**_Acianthus tenuilabris_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1906.
**_Acianthus macroglossus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1906.
**_Acianthus oxyglossus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1906.
**Lan muỗi Ledward** (danh pháp hai phần: **_Acianthus ledwardii_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rupp mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Acianthus halleanus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Kores mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Acianthus heptadactylus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Kraenzl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1928.
**_Acianthus grandiflorus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1906.
**Lan muỗi** (danh pháp hai phần: **_Acianthus exsertus_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được R.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1810.
**_Acianthus cymbalariifolius_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được F.Muell. & Kraenzl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.
**_Acianthus elegans_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1876.
**_Acianthus corniculatus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rendle mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**Lan phù du** (danh pháp hai phần: **_Acianthus caudatus_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được R.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1810.
**_Acianthus confusus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Guillaumin mô tả khoa học đầu tiên năm 1922.
**_Acianthus atepalus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1876.
**_Acianthus bracteatus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rendle mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**Lan muỗi mắt lùn** (danh pháp hai phần: **_Acianthus amplexicaulis_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (F.M.Bailey) Rolfe mô tả khoa học đầu tiên năm 1893.
**_Acianthus aegeridantennatus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được N.Hallé mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**Phân họ Lan** hay **phân họ Phong lan** (danh pháp khoa học: **Orchidoideae**) là một phân họ trong họ Lan (Orchidaceae). Phân họ Orchidoideae có 208 chi và khoảng 3.755 loài khắp thế giới. ##
**Họ Lan** (danh pháp khoa học: **Orchidaceae**) được nhiều nhà phân loại học phân chia khác nhau, liên tục thay đổi cả về sắp xếp và số lượng chi, loài. Nhà khoa học người Thụy
Dưới đây là danh sách các chi tự nhiên trong họ Lan theo [https://web.archive.org/web/19990221093640/http://biodiversity.uno.edu/delta/angio/www/orchidac.htm The Families of Flowering Plants (Các họ của thực vật có hoa)] - L. Watson and M. J. Dallwitz. Đây là
**_Pterostylis turfosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Endl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1846. ## Hình ảnh Tập tin:Eulophia venosa - Pterostylis turfosa -