✨1879
Năm 1879 (MDCCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Sinh
Tháng 1-3
8 tháng 3 - Otto Hahn, nhà hoá học người Đức (m. 1968) 14 tháng 3 Albert Einstein, nhà vật lý học nổi tiếng người Đức (m. 1955) Thành Thái, Hoàng đế thứ 10 của Nhà Nguyễn (m. 1954)
Tháng 4-6
- 26 tháng 4 - Owen Willans Richardson, nhà vật lý người Anh (m. 1959)
- 13 tháng 5 - Ivan Mikitavič Sierada, chủ tịch đầu tiên của Rada Cộng hòa Nhân dân Belarus (m. sau 1943)
Tháng 7-9
31 tháng 8 - Thiên hoàng Đại Chính, Thiên hoàng thứ 123 của Nhật Bản (m. 1926) 15 tháng 9 - Joseph Lyons, Thủ tướng thứ 10 của Canada (m. 1939)
Tháng 10-12
7 tháng 11 - Leon Trotsky, Nhà cách mạng người Nga (m. 1940) 15 tháng 12 - Rudolf von Laban, biên đạo múa người Anh gốc Áo-Hung (m. 1958)
Mất
- 15 tháng 3 – Nguyễn Phúc Thục Tư, phong hiệu Xuân Hòa Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (s. 1833).
- 5 tháng 11 - James Clerk Maxwell, nhà toán học, vật lý người Scotland (s. 1831)
- Không rõ – Nguyễn Phúc Thanh Cát, phong hiệu Quảng Thi Công chúa, công chúa con vua Thiệu Trị (s. 1839).
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Chiến tranh Thái Bình Dương** **(1879-1894)** (tiếng Tây Ban Nha: _Guerra del Pacífico_) là cuộc chiến giữa Chile và liên minh Bolivia–Peru từ năm 1879 đến năm 1884. Cuộc chiến xảy ra do Chile tuyên
**Bootle F.C.** từng là một câu lạc bộ bóng đá tại Bootle, Lancashire. Là thành viên sáng lập Football Alliance, đây cũng là một trong hai câu lạc bộ đầu tiên từ bỏ Football League.
Năm **1879** (**MDCCCLXXIX**) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 trong Lịch Julius
**Arthur Griffiths** (sinh ngày 16 tháng 3 năm 1879 - 1955) là một cầu thủ bóng đá thi đấu cho Bristol Rovers và Notts County. Thi đấu ở vị trí hậu vệ, Griffiths gia nhập
** Cúp quốc gia Scotland 1879-80** là mùa giải thứ 7 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp uy tín nhất Scotland. Queen's Park đánh bại Thornliebank 3-0 trong trận Chung kết. ## Đội
**Joseph Henry Butler** (1879 – tháng 8 năm 1941) là một thủ môn bóng đá người Anh có 457 lần ra sân ở Football League cho Stockport County, Clapton Orient, Glossop, Sunderland và Lincoln City.
**Arthur Dixon** (5 tháng 10 năm 1879 – 1946) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí hậu vệ.
John Hartley đánh bại Vere St. Leger Goold 6–2, 6–4, 6–2 tại All Comers' Final để giành chức vô địch Đơn nam tại 1879. Đương kim vô địch Frank Hadow không bảo vệ danh hiệu.
**1879 Broederstroom** (1935 UN) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 16 tháng 10 năm 1935 bởi Van Gent, H. ở Johannesburg (LS).
phải|nhỏ|304x304px|Liên minh kép năm 1914, [[Đế quốc Đức|Đức màu xanh lam và Áo-Hung màu đỏ.]] **Liên minh Kép** là một liên minh phòng thủ giữa Đức và Áo-Hung, được tạo ra bởi hiệp ước về
## Vòng Một Nguồn: [https://web.archive.org/web/20090417094608/http://www.wfda.co.uk/welsh_cup.php?id=1 Welsh Football Data Archive] ### Đá lại Nguồn: [https://web.archive.org/web/20090417094608/http://www.wfda.co.uk/welsh_cup.php?id=1 Welsh Football Data Archive] ### Đá lại lần 2 Nguồn: [https://web.archive.org/web/20090417094608/http://www.wfda.co.uk/welsh_cup.php?id=1 Welsh Football Data Archive] Oswestry đi thẳng vào vòng tiếp
**María del Pilar của Tây Ban Nha** (; 4 tháng 6 năm 1861 – 5 tháng 8 năm 1879) là người con thứ ba cũng như là con gái thứ hai sống qua tuổi ấu
**Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu**, tiền thân là **Collège de Mytho** là một trường trung học phổ thông tại Mỹ Tho, Tiền Giang. Thành lập năm 1879, đây là ngôi trường trung
**Vương quốc Lưu Cầu** (tiếng Okinawa: _Ruuchuu-kuku_; _Ryūkyū Ōkoku_; ) là một vương quốc thống trị phần lớn quần đảo Ryukyu từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 19. Các vua Lưu Cầu đã thống
**James Clerk Maxwell** (13 tháng 6 năm 1831 – 5 tháng 11 năm 1879) là một nhà toán học, một nhà vật lý học người Scotland. Thành tựu nổi bật nhất của ông đó là thiết
**Sahan Dosova** hay **Sakhan Dosova** (tiếng Kazakhstan: _Сaxaн Дocoвa_) (27 tháng 3 năm 1879 – 9 tháng 5 năm 2009) là một phụ nữ người Kazakhstan, có lẽ là người sống thọ nhất được biết
**_Pterorhinus treacheri_** là danh pháp khoa học của một loài chim thuộc họ Kim oanh (Leiothrichidae). Đây là loài đặc hữu của đảo Borneo. Loài này được nhà điểu học người Anh Richard Bowdler Sharpe
**_Burbidgea nitida_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Joseph Dalton Hooker mô tả khoa học đầu tiên năm 1879. ## Phân bố Loài này có ở Sarawak, Malaysia,
**Câu lạc bộ bóng đá Bacup Borough** là một câu lạc bộ bóng đá có trụ sở tại Bacup, Lancashire, Anh. Câu lạc bộ hiện là thành viên của và thi đấu tại West View.
**Albert Einstein** (14 tháng 3 năm 1879 – 18 tháng 4 năm 1955) là một nhà vật lý lý thuyết người Đức gốc Do Thái, được công nhận là một trong những nhà vật lý vĩ đại
**Sunderland Association Football Club** là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Anh đặt trụ sở tại thành phố Sunderland ở miền Đông Bắc nước Anh. Sân nhà của câu lạc bộ là sân
**Lev Davidovich Trotsky** hay **Leon Trotsky** (họ thật là **Bronstein**; – 21 tháng 8 năm 1940) là nhà cách mạng, nhà chính trị và lý luận chính trị người Do Thái gốc Nga – Ukraina,
**Câu lạc bộ bóng đá Fulham** là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Anh đang thi đấu tại Giải bóng đá Ngoại hạng Anh, có trụ sở đặt tại Fulham, Luân Đôn.
**Thành Thái** (chữ Hán: 成泰 14 tháng 3 năm 1879 – 20 tháng 3 năm 1954), tên khai sinh là **Nguyễn Phúc Bửu Lân** (阮福寶嶙), là vị hoàng đế thứ 10 của triều đại nhà
**Nguyễn Mậu Kiến** (chữ Hán: 阮茂建, 1819 - 1879) tên tự là **Lập Nho**, hiệu **Động Am** hay **Kính Đài**, biệt hiệu **Mão Sơn cư sĩ**, quê làng Động Trung (nay là xã Vũ Trung),
nhỏ|phải|Ngôi mộ Jacob Bigelow tại [[Nghĩa trang Mount Auburn]] **Dr. Jacob Bigelow** (1787–1879) là một bác sĩ y khoa, nhà thự vật học lỗi lạc, và là kiến trúc sư của nghĩa trang Mount Auburn
**Johannes Nicolaus Brønsted** (; 22 tháng 2 năm 1879 – 17 tháng 12 năm 1947) là một nhà hóa lý người Đan Mạch, người đã phát triển thuyết acid–base Brønsted–Lowry đồng thời và độc lập
**Ahn Jung-geun** (Hangul: 안중근, Hanja: 安重根, Hán-Việt: An Trọng Căn, sinh ngày 2 tháng 9 năm 1879 – mất ngày 26 tháng 3 năm 1910) là chí sĩ yêu nước, nhà cách mạng người Triều
**Quận Chaffee** là một trong số 64 quận của tiểu bang Colorado của Hoa Kỳ. Dân số của quận đạt mức 16.242 theo cuộc điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000 . Quận lỵ
**_Megachile calida_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1879.
**_Megachile elongata_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1879.
**_Megachile concinna_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1879. ## Hình ảnh Tập tin:Megachile concinna, F, face, Dominican Republic 2012-10-04-14.jpg Tập tin:Megachile concinna, F,
**_Megachile valida_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1879.
**_Megachile opifex_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1879.
**_Andrena subtilis_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1879.
**_Osmia argyropyga_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Pérez mô tả khoa học năm 1879.
**_Calliopsis zonalis_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1879.
**_Calliopsis obscurella_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1879.
**_Andrena caerulea_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1879.
**_Megachile pictiventris_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1879. ## Hình ảnh Tập tin:Megachile pictiventris m.jpg
**_Anthidium ordinatum_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1879.
**_Anthidium illustre_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1879.
**_Anthidium impatiens_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1879.
**_Anthidium flavolineatum_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1879.
**_Hylaeus hilaris_** là một loài Hymenoptera trong họ Colletidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1879.
**_Megachile pullata_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1879.
**_Megachile pulchra_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1879.
**_Coelioxys minuta_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1879.
**_Megachile fulvipennis_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1879.
**_Megachile breviuscula_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1879.