✨1837
1837 (số La Mã: MDCCCXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Sự kiện
Sinh
21 tháng 3 – Theodore Nicholas Gill, nhà động vật học người Mỹ (m. 1914). 5 tháng 5 – Nguyễn Phúc Hồng Kháng, tước phong Phong Lộc Quận công, hoàng tử con vua Thiệu Trị (m. 1865). 6 tháng 5 – Nguyễn Phúc Hồng Kiện, tước phong An Phước Quận vương, hoàng tử con vua Thiệu Trị (m. 1895). 20 tháng 7 – Nguyễn Phúc Miên Thân, tước phong Phù Cát Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1875). *3 tháng 9 – Nguyễn Phúc Hồng Truyền, tước phong Tuy Hòa Quận vương, hoàng tử con vua Thiệu Trị (m. 1889).
Mất
*10 tháng 2 – Aleksandr Sergeyevich Pushkin nhà thơ nổi tiếng người Nga (s. 1799).
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**1837** (số La Mã: **MDCCCXXXVII**) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory. ## Sự kiện ## Sinh *21 tháng 3 – Theodore Nicholas Gill, nhà động vật học người Mỹ
**Hoàng thân Friedrich Wilhelm Nikolaus Albrecht của Phổ** (8 tháng 5 năm 1837 – 13 tháng 9 năm 1906) là một Thống chế Phổ, Đại Hiệp sĩ (_Herrenmeister_) Huân chương Thánh Johann kể từ năm
**1837 Osita** (1971 QZ1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 16 tháng 8 năm 1971 bởi J. Gibson ở El Leoncito.
**William IV của Liên hiệp Anh** (William Henry; 21 tháng 8 năm 1765 – 20 tháng 6 năm 1837) là Quốc vương Vương quốc Anh và Vua của Hannover từ 26 tháng 6 năm 1830 cho
**Sophia FitzClarence, Nam tước phu nhân De L'Isle và Dudley** (25 tháng 8 năm 1796 – 10 tháng 4 năm 1837), là con gái ngoại hôn lớn nhất của William IV của Liên hiệp Anh
**_Helicops leopardinus_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Schlegel mô tả khoa học đầu tiên năm 1837. ## Hình ảnh Tập tin:Helicops leopardinus (SCHLEGEL, 1837)2.jpg Tập tin:Helicops leopardinus (SCHLEGEL,
thumb|_Tranh minh họa tàu _Morrison_ của Nhật Bản, neo đậu phía trước Uraga năm 1837._ năm 1837 xảy ra khi một tàu buôn của Mỹ mang tên _Morrison_ do **Charles W. King** cầm lái, bị
**Jean Charles Cornay**, được biết với tên Việt là **Gioan Tân**, **Cao Lăng Ni**, là một nhà truyền giáo thuộc Hội Thừa sai Paris. Ông sinh năm 1809 tại Loudun, trong một gia đình khá
**Nguyễn Phúc Hồng Kháng** (chữ Hán: 阮福洪伉; 5 tháng 5 năm 1837 – 19 tháng 2 năm 1865), tước phong **Phong Lộc Quận công** (豐祿郡公), là một hoàng tử con vua Thiệu Trị nhà Nguyễn
**Fryderyk Buchholtz** (16 tháng 5 năm 1792 Olsztynek (Hohenstein, Prussia) - 15 tháng 5 năm 1837 Warsaw) là một nhà chế tạo piano và organ. ## Cuộc đời Sau khi hoàn thành việc học chế
Uỷ ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quyết định số 1837/QĐ-UBND về việc chuyển nhiệm vụ sự nghiệp công lập về xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch từ các Sở:
Uỷ ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quyết định số 1837/QĐ-UBND về việc chuyển nhiệm vụ sự nghiệp công lập về xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch từ các Sở:
nhỏ|Sốt Worcestershire **Sốt Worcestershire** ( ) là một loại gia vị lên men dạng lỏng có nguồn gốc từ thành phố Worcester ở Worcestershire, Anh. Loại sốt này được tạo ra trong nửa đầu của
right|upright=1.8|thumb|_The Sirens and Ulysses_ (1837), dài , rộng . **_The Sirens and Ulysses_** ("Các siren và Ulysses") là một bức tranh sơn dầu lớn bằng vải của hoạ sĩ người Anh William Etty được trưng
Sheikh ** Mubarak bin Sabah Al-Sabah**, KCSI, KCIE (1837 - 1915), còn có danh hiệu là "Vĩ đại" vua nước Kuwait từ 1896 tới năm 1915. Mubarak Al-Sabah ra đời năm 1837, con của Sabah
**Quận Franklin** là một quận thuộc tiểu bang Arkansas, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo Benjamin Franklin. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận
**Chim mào vàng** (danh pháp hai phần: **_Melanochlora sultanea_**) là một loài chim thuộc chi đơn loài **_Melanochlora_** trong họ Paridae. Chim mào vàng là loài chim biết hót lớn (dài khoảng 17 cm) với mỏ
**Thỏ đồng lầy** (danh pháp hai phần: _Sylvilagus palustris_) là một loài động vật có vú trong họ Leporidae, bộ Thỏ. Loài này được Bachman mô tả năm 1837. ## Hình ảnh Tập tin:Marsh
**Triết Nhân Vương hậu Kim thị** (철인 왕후 김씨, 23 tháng 3, 1837 - 12 tháng 5, 1878) còn được gọi là **Minh Thuần Đại phi**, là vương hậu của Triều Tiên Triết Tông, vị
**Bernhard Friedrich von Krosigk** (21 tháng 12 năm 1837 tại Merbitz – 7 tháng 4 năm 1912 tại Fürstenwalde) là người mang quyền thừa kế (_Fideikommissherr_) điền trang Merbitz, Thiếu tướng và thành viên Viện
**Bát giai Mỹ nhân Nguyễn Thị Bân** (chữ Hán: 八階美人 阮氏彬; ? – 1834 hoặc 1837), là một thứ phi của vua Minh Mạng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam. ## Tiểu sử Bà
**Nguyễn Phúc Hồng Kiện** (chữ Hán: 阮福洪健; 6 tháng 5 năm 1837 – 15 tháng 7 năm 1895), tước phong **An Phúc Quận vương** (安福郡王), là một hoàng tử con vua Thiệu Trị nhà Nguyễn
**Nguyễn Phúc Hồng Truyền** (chữ Hán: 阮福洪傳; 3 tháng 9 năm 1837 – 18 tháng 7 năm 1889), tước phong **Tuy Hòa Quận vương** (綏和郡王), là một hoàng tử con vua Thiệu Trị nhà Nguyễn
**Matilda Newport** ( 1795-1837) là một anh hùng dân tộc và thực dân Americo-Liberia. Bà được biết đến với những hành động của mình vào năm 1822 khi bị cáo buộc đã bảo vệ khu
**Wilhelmine của Phổ** (tiếng Đức: _Wilhelmine von Preußen_; tiếng Anh: _Wihelmine of Prussia_; tên đầy đủ: _Friederike Luise Wilhelmine_; 18 tháng 11 năm 1774 – 12 tháng 10 năm 1837) là Vương hậu đầu tiên
**_Oplopomus oplopomus_** là một loài cá biển thuộc chi _Oplopomus_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1837. ## Từ nguyên Từ định danh _oplopomus_ được
**_Orthetrum brunneum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Fonscolombe mô tả khoa học đầu tiên năm 1837. ## Phân loài Các phân loài: *_Orthetrum brunneum_ var. _brunneum_ (Fonscolombe, 1837)
**Sri Sulalai** (; ) hoặc **Sri Suralai** (; , nhũ danh **Riam** (เรียม) 1770 - 1837) hay thụy hiệu đầy đủ là Chao Chom Manda Riam (), là một hoàng phi của vua Buddha Loetla
thumb|Mặt tiền của nhà thờ hoàng gia München **Allerheiligen-Hofkirche** là nhà thờ ở Cung điện München do Leo von Klenze thiết kế và được xây dựng từ năm 1826 đến năm 1837. Nhà thờ bị
**Trường Thanh** (chữ Hán: 長清, ? – 1837), người thị tộc Nữu Hỗ Lộc (Niohuru hala) thuộc Mãn Châu Tương Hoàng kỳ, quan viên nhà Thanh. ## Thân thế Thị tộc Nữu Hỗ Lộc là
**Célestine Galli-Marié** (phát âm quốc tế: /sélestin gɑːli mɑːˈriːé/, tiếng Việt: Xê-lét-tin Ga-li Ma-riê) là nữ danh ca opera giọng nữ trung nổi tiếng người Pháp với thành công rực rỡ nhất là tạo vai
nhỏ **Valentin Zubiaurre Urionabarrenechea** (13 tháng 2 năm 1837 – 13 tháng 1 năm 1914) là một nhà soạn nhạc người Tây Ban Nha. Ông từng là giáo sư tại Nhạc viện Hoàng gia Madrid
là một cựu yoriki và là một học giả Tân Nho giáo của học phái Vương Dương Minh ở Osaka. Dù làm việc cho chính quyền, ông đã công khai chống lại chế độ Tokugawa.
**Nguyễn Phúc Miên Thân** (chữ Hán: 阮福綿寴; 20 tháng 7 năm 1837 – 17 tháng 8 năm 1875), tự là **Trọng Chí**, hiệu là **Trúc Viên**, tước phong **Phù Cát Quận công** (符吉郡公), là một
**_Neopetrolisthes maculatus_** là một loài cua thuộc chi _Neopetrolisthes_ trong họ Porcellanidae. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1837. ## Từ nguyên Từ định danh _maculatus_ trong tiếng Latinh có nghĩa
**Vasil Levski** (, được đánh vần trong chính tả tiếng Bulgaria cổ là Василъ Лѣвскій, ), tên khai sinh là **Vasil Ivanov Kunchev** (Васил Иванов Кунчев; 18 tháng 7 năm 1837 - 18 tháng 2
**Theodore Nicholas Gill** (21 tháng 3 năm 1837 – 25 tháng 9 năm 1914) là một nhà động vật học người Mỹ chuyên nghiên cứu về ngư học và động vật hữu nhũ học. Bên
phải|nhỏ| Samuel Siegfried Karl von Basch **Samuel Siegfried Karl _Ritter_ von Basch** (9 tháng 9 năm 1837, Praha25 tháng 4 năm 1905) là bác sĩ người Áo - Do Thái. Ông là thầy thuốc riêng
TINH THẦN TỰ LỰC Những tấm gương về phẩm hạnh và lòng kiên trì SAMUEL SMILES 1812 1904 là nhà cải cách chính trị-văn hóa-xã hội lỗi lạc người Anh. Từ 1837, ông bắt đầu
TINH THẦN TỰ LỰC Những tấm gương về phẩm hạnh và lòng kiên trì SAMUEL SMILES 1812 1904 là nhà cải cách chính trị-văn hóa-xã hội lỗi lạc người Anh. Từ 1837, ông bắt đầu
**Mariano José de Larra y Sánchez de Castro** (Madrid 1809 – Madrid 1870) – nhà thơ, nhà văn Tây Ban Nha, một trong những nhà thơ trữ tình lớn nhất Tây Ban Nha thế kỷ
Năm 1875, hơn nửa thế kỷ sau khi Nguyễn Du mất, Trương Vĩnh Ký 1837-1898 đã xuất bản quyển Kim, Vân, Kiều truyện quốc ngữ. Đây là quyển truyện Kiều cuyển từ chữ nôm sang
1Tác giả Henry David Thoreau sinh năm 1817 và mất năm 1862 - 45 năm một cuộc đời phong phú, mạnh mẽ và độc đáo. Ông sinh ra trong một gia đình bình thường, tốt
**Fredrik Bajer** (21 tháng 4 năm 1837 - 22 tháng 1 năm 1922) là nhà giáo, nhà văn và chiến sĩ hòa bình người Đan Mạch, đã được trao giải Nobel Hòa bình năm 1908
**Tokugawa Yoshinobu** (徳川 慶喜 _ Đức Xuyên Khánh Hỉ_), còn gọi là **Tokugawa Keiki**, sinh ngày 28 tháng 10 năm 1837, mất ngày 22 tháng 11 năm 1913) là Tướng quân thứ 15 và là
nhỏ|phải|Giacomo Leopardi **Giacomo Taldegardo Francesco di Sales Saverio Pietro Leopardi, Conte** (sinh 29 tháng 6 1798 - mất 14 tháng 6 1837) là một nhà thơ, nhà tiểu luận, nhà triết học và nhà ngữ
**_Bunites distigma_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Brullé miêu tả khoa học năm 1837.
**_Trithrinax brasiliensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Mart. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1837. ## Hình ảnh Tập tin:Trithrinaxacanthocoma.jpg Tập tin:Frutos de Trithrinax brasiliensis.JPG Tập
**_Megadytes glaucus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Brullé miêu tả khoa học năm 1837.
**Lưu Vĩnh Phúc** (tiếng Trung: 劉永福/刘永福) (1837—1917), tự **Uyên Đình** (淵亭/渊亭), người Khâm Châu, Quảng Đông (nay thuộc Quảng Tây), quê ở Bác Bạch, Ngọc Lâm, Quảng Tây, là một vị tướng vào cuối thời