✨1798

1798

Người sinh

*17 tháng 1 - Auguste Comte (mất ngày 5 tháng 9 năm 1857)

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**1798 Watts** là một tiểu hành tinh được phát hiện tại ở Đài thiên văn Goethe Link gần Brooklyn, Indiana bởi Chương trình tiểu hành tinh Indiana.
## Người sinh *17 tháng 1 - Auguste Comte (mất ngày 5 tháng 9 năm 1857)
**Liên minh thứ hai** là một tập hợp nhiều vương quốc châu Âu lần thứ hai, nhằm kìm hãm nước Pháp cách mạng và - nếu có thể - thì đánh bại chế độ cộng
**Trận sông Nin** (còn được gọi là **Trận vịnh Aboukir**, trong tiếng Pháp là _Bataille d'Aboukir_ hoặc trong tiếng Ả Rập Ai Cập là معركة أبي قير البحرية) là một trận hải chiến lớn đã
**Cộng hòa Helvetica** (tiếng Pháp: , tiếng Đức: , tiếng Ý: , Romansh: ) là một nước cộng hòa chị em của Pháp tồn tại từ năm 1798 đến 1803, trong Chiến tranh Cách mạng
**Maria Christina** (đôi khi được viết là **_Marie Christine_**) **Johanna Josepha Antonia** (sinh ngày 13 tháng 5 năm 1742 - mất ngày 24 tháng 6 năm 1798), còn được gọi là **Maria Christina của Áo**
**Giacomo Girolamo Casanova** (, ; 02 tháng 04 năm 1725 - 04 tháng 06 năm 1798) hay **Giacomo Girolamo Casanova de Seingalt** (2 tháng 4 năm 1725 – 4 tháng 6 năm 1798) thường được
Diagram of torsion balance **Thí nghiệm Cavendish** là thí nghiệm đầu tiên đo đạc chính xác hằng số hấp dẫn, dựa trên nguyên lý đo lực hấp dẫn giữa hai vật mang khối lượng. ##
**Nguyễn Gia Thiều** (阮嘉韶, 22 tháng 3,1741-22 tháng 6,1798), tức **Ôn Như Hầu**, là một nhà thơ Việt Nam thời Vua Lê Hiển Tông. Ông là tác giả _Cung oán ngâm khúc_, tác phẩm nổi
**Trận Kim tự tháp**, hay còn gọi là **trận Embabeh**, là một trận đánh quan trọng diễn ra vào ngày 21 tháng 7 năm 1798 tại Ai Cập, giữa quân xâm lược Pháp với lực
**_Hexaplex duplex_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Phân loài * _Hexaplex duplex duplex_ (Röding, 1798) - đồng nghĩa:
**Carlo Alberto I của Sardegna** (tiếng Anh: _Charles Albert_; 2 tháng 10 năm 1798 - 28 tháng 7 năm 1849) là Vua của Sardinia từ ngày 27 tháng 4 năm 1831 cho đến khi tuyên
**Vương Thông Nhi** (, 1777 – 1798), không rõ nguyên quán, vợ góa của Tề Lâm, thủ lĩnh Bạch Liên giáo ở Tương Dương, Hồ Bắc , nên còn được gọi là **Tề Vương thị**
**Cuộc xâm lược Thụy Sĩ của Pháp** (tiếng Đức: Franzoseneinfall) xảy ra từ tháng 1 đến tháng 5 năm 1798 như một phần của Chiến tranh Cách mạng Pháp. Liên bang Thụy Sĩ Cũ độc
**Nguyễn Phước Mỹ Đường** (阮福美堂, 1798 - 1849), còn có tên là **Nguyễn Phước Đán** (阮福旦) là hoàng thân nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam, là đích trưởng tôn của Hoàng đế Gia Long.
**María Amalia của Tây Ban Nha hay María Amalia de Borbón y Borbón-Parma** (9 tháng 1 năm 1779 tại Madrid – 22 tháng 7 năm 1798 tại Madrid) là một người con gái của Carlos
**Dharma Raja Karthika Thirunal Rama Varma** (Tiếng Malayalam: ധർമ്മരാജാ കാർത്തിക തിരുനാൾ രാമവർമ്മ,1724 - 17 tháng 2 năm 1798) là vị vua thứ 2 của vương quốc Travancore và cai trị từ năm 1758 - 1798.
thumb|_Tượng đài [[John III Sobieski|Sobieski_ của Franciszek Pinck, Con đường Hoàng gia, Warsaw]] **Franciszek Pinck**, cũng gọi là Pink, Ping, Bing hoặc Byng (sinh năm 1733 – mất ngày 27 tháng 5 năm 1798) là
**Ferdinand Victor Eugène Delacroix** (26 tháng 4 năm 1798 – 13 tháng 8 năm 1863) là một họa sĩ người Pháp theo trường phái lãng mạn. Delacroix là một trong những gương mặt quan trọng
nhỏ|phải|Giacomo Leopardi **Giacomo Taldegardo Francesco di Sales Saverio Pietro Leopardi, Conte** (sinh 29 tháng 6 1798 - mất 14 tháng 6 1837) là một nhà thơ, nhà tiểu luận, nhà triết học và nhà ngữ
nhỏ|Chân dung Opothleyahola thời thập niên 1830 **Opothleyahola,**, hay **Opothle Yohola**, **Opothleyoholo**, **Hu-pui-hilth Yahola**, **Hopoeitheyohola,** (khoảng năm 1798 – 27 tháng 3 năm 1863) là một tù trưởng bộ lạc Muscogee Creek, nổi tiếng có
**_Orthetrum coerulescens_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae, một loài chuồn chuồn ngô châu Âu. Loài này được Fabricius mô tả khoa học đầu tiên năm 1798. Loài này giống với loài _Orthetrum cancellatum_
**_Bursa granularis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Bursidae. ## Phân bố ## Miêu tả thumb|Apertural view of _Bursa granularis_ (Röding, 1798) with [[operculum
**Luigi Galvani** (9/9/1737 – 4/12/1798) là một nhà vật lý học và nhà y học người Ý sinh sống và qua đời ở Bologna. Ông đã có công lớn trong việc xây dựng nền móng
**_Atomaria pusilla_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cryptophagidae. Loài này được Paykull miêu tả khoa học năm 1798.
;Common names: Pole borer, Longhorned beetle **_Neandra brunnea_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae. Loài này được mô tả từ "Indiis" với tên gọi Tenebrio brunneus bởi Johann Christian Fabricius vào năm
**_Corticaria serrata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Latridiidae. Loài này được Paykull miêu tả khoa học năm 1798.
**Đoàn Ủy nhiệm Y tế Công cộng Hoa Kỳ** (tiếng Anh:_United States Public Health Service Commissioned Corps_ hay viết tắt là **_PHSCC_**) là lực lượng đồng phục liên bang thuộc Cơ quan Y tế Công
**_Mordellistena variegata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1798.
**_Mordellistena pubescens_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1798.
**_Mordellistena nigripennis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1798.
**_Micrambe abietis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cryptophagidae. Loài này được Paykull miêu tả khoa học năm 1798.
**_Ephistemus globulus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cryptophagidae. Loài này được Paykull miêu tả khoa học năm 1798.
**_Carabus cancellatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Carabidae, phổ biến ở Trung, Bắc Âu và Xibia. Nó cũng được du nhập vào Bắc Mỹ. Chiều dài của nó là 18–27 mm. ## Phân
**_Phryganophilus ruficollis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Melandryidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1798.
**_Canarium labiatum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Strombus
**Bộ Hải quân Hoa Kỳ** (_United States Department of the Navy_) được thành lập bằng một đạo luật của Quốc hội Hoa Kỳ vào ngày 30 tháng 4 năm 1798 để cung ứng hỗ trợ
**_Conus chaldaeus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối. Giống như tất cả các loài thuộc chi _Conus_, chúng là loài
**_Agabus brunneus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Fabricius mô tả khoa học năm 1798.
**Vẹt dù** hay còn gọi **vẹt rễ lồi** (danh pháp khoa học: **_Bruguiera gymnorrhiza_**) là loài cây thuộc họ Đước (_Rhizophoraceae_). Loài này được Carl Linnaeus) Jean-Baptiste Lamarck miêu tả khoa học đầu tiên năm
**Đào Trí** (chữ Hán: 陶致; ) (1798? - ?), tự là _Trung Hòa._ Là một võ quan cao cấp của nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam. Chức Vụ Cuối Đời Và Được Truy Tôn
**_Melipona favosa_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Fabricius mô tả khoa học năm 1798.
**_Nomada fucata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Panzer mô tả khoa học năm 1798. ## Hình ảnh Tập tin:2010-04-24 (44) Wespe.JPG Tập tin:2010-04-24 (47) Wespe.JPG Tập tin:2010-04-24 (49) Wespe.JPG
**_Anthophora bimaculata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Panzer mô tả khoa học năm 1798.
**_Lasioglossum minutum_** là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Fabricius mô tả khoa học năm 1798.
**_Hylaeus bipunctatus_** là một loài Hymenoptera trong họ Colletidae. Loài này được Fabricius mô tả khoa học năm 1798.
**_Biastes brevicornis_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Panzer mô tả khoa học năm 1798.
**_Sphecodes rufiventris_** là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Panzer mô tả khoa học năm 1798.
**_Cassida prasina_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Illiger miêu tả khoa học năm 1798.
**_Cardiophorus bipunctatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1798.