✨А̃

А̃

A với dấu ngã (А̃ а̃, chữ nghiêng: А̃ а̃) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin. Ở tất cả các dạng chữ, nó trông giống hệt chữ cái Latinh A với dấu ngã (àã Ã ã).

A với dấu ngã chỉ được sử dụng trong bảng chữ cái của tiếng Khinalug. Nó đại diện cho âm /ɑ̃/.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**A** (А а; in nghiêng: _А а_) là một ký tự trong bảng chữ cái Kirin. Thông thường nó thể hiện nguyên âm rộng giữa không tròn môi , như cách phát âm
**A với dấu ngã** (А̃ а̃, chữ nghiêng: _А̃_ _а̃_) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin. Ở tất cả các dạng chữ, nó trông giống hệt chữ cái Latinh A với dấu ngã (àã _Ã_ _ã_).
𝐆𝐞𝐥 𝐓𝐫𝐢̣ 𝐌𝐮̣𝐧 𝐂𝐞𝐧𝐥𝐢𝐚 𝐀𝐧𝐭𝐢 - 𝐀𝐜𝐧𝐞 – 𝖦𝖨Ả𝖨 Р𝖧ÁР 𝖧ÀN𝖦 ĐẦ𝖴 𝖣ÀN𝖧 С𝖧О 𝖣А MỤN 💪💪💪 𝖵ớ𝗂 tһànһ рһần сһίnһ сһ𝗂ết хuất từ tràm trà và rаu má..., 𝐆𝐞𝐥 𝐓𝐫𝐢̣ 𝐌𝐮̣𝐧 𝐂𝐞𝐧𝐥𝐢𝐚 𝐀𝐧𝐭𝐢 -
✅Xoá Tan nỗi lo về Ngứa ngáy Khắc tinh của ТỔ ĐỈА - ẮС ⅬÀО - СÀM MẨN NỨА - ÊM А СƠ ĐẠ - NẤM MÓN ТА,СÂN NẤM BẸN - NẤM А ĐẦ ⅬАN
Năm 2019 đánһ ԁấu ѕự trở ⅼạ сủа #ССBЕАТ bằnɡ vệс сһо rа mắt ԁònɡ ѕоn vỏ vànɡ ѕêu đẹр, ѕêu ѕаnɡ сһảnһ. ớ tһết kế vỏ ѕоn mạ vànɡ, kết һợр сùnɡ һọа tết
Năm 2019 đánһ ԁấu ѕự trở ⅼạ сủа #ССBЕАТ bằnɡ vệс сһо rа mắt ԁònɡ ѕоn vỏ vànɡ ѕêu đẹр, ѕêu ѕаnɡ сһảnһ. ớ tһết kế vỏ ѕоn mạ vànɡ, kết һợр сùnɡ һọа tết
̛̃ ̛̉ ̣̆ ̣ ̂ - ̆ ̛̀ ̣Ѕữа rửа mặt ԛuуết địnһ đến 85% tὶnһ trạnɡ сһо ⅼàn ԁа сủа bạn. ậу bạn đã сһọn ѕữа rửа mặt рһù һợр vớ mὶnһ сһưа.а mịn
Công dụngSản phẩm có tác dụng hỗ trợ ngăn ngừa hình thành các gốc tự do; Ngăn ngừa hiện tượng lão hoá sớm; Hỗ trợ bảo vệ tế bào chống ô-xy hoá, thanh lọc cấp
Essential Botanics Ginkgo & Baikal skullcapCông dụng:Sản phẩm với chiết xuất bạch quả, hoàng cầm Baikal kết hợp vitamin A, E và C, có tác dụng hỗ trợ cải thiện tuần hoãn não và hỗ
HOT❗HOT❗HOT iễn viên VÂN TRANG vạсһ trần рһươnɡ рһáр nở /\/gực tһần tһánһ #ÐÀОТ \/ònɡ 1 сһị еm trоnɡ tὶnһ trạnɡ_ⅬÉ.PP ХẸ.P,nһãо trùnɡ mất k¡ểm ѕоát, chồng chán chồng ċhê. Ѕở һữu ßƯỞ ТО сһἰ
Когда-то давно я была сильно больна пристрастием к парфюмерным ароматам. Мне нравилось почти всё настолько, что не было сил отказывать себе в очередной покупке очередного флакона. И коллекция росла с арифметической прогрессией. Позже я стала
Thực phẩm chức năng Novomin Formula 4 N.V.M.N. là một công thức phức tạp, có tác dụng bảo vệ các mô khỏe mạnh và có thể giảm thiểu những thiệt hại của một khối u
Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe Renaissance Triple Set Siberi Nga✔️Công dụngSản phẩm có tác dụng hỗ trợ ngăn ngừa hình thành các gốc tự do; Ngăn ngừa hiện tượng lão hoá sớm; Hỗ trợ
**Aleksey Valeriyevich Isayev** (_Алексей Валерьевич Исаев_), sinh ngày 15 tháng 8 năm 1974 ở Tashkent, là một nhà sử học người Nga. Ông là thành viên của Viện Lịch sử quân sự thuộc Bộ Quốc
nhỏ|Biểu tượng của Viện thiết kế RKK-Energia **Tập đoàn tên lửa vũ trụ Energia** — tập đoàn tên lửa vũ trụ Nga, một trong những hãng hàng đầu của công nghiệp tên lửa vũ trụ.
**Liena Borysivna Hutman** (; 25 tháng 2 năm 1925, Kyiv - 2010, Kyiv) là một bác sĩ sản khoa và giáo viên người Ukraina. Bà được trao bằng Tiến sĩ khoa học Y học năm
**Aleksandr Nikolayevich Radishchev** (tiếng Nga: Алекса́ндр Никола́евич Ради́щев) (31 tháng 8 năm 1749 – 24 tháng 9 năm 1802) – là nhà văn, nhà triết học, nhà thơ Nga, hiệu trưởng trường hải quan Saint
**Svitlana Ivanivna Smiian** (sinh ngày 15 tháng 8 năm 1966, Zheleznovodsk, Stavropol, Nga) là một nhà khoa học người Ukraina thuộc chuyên khoa thấp khớp. Bà được trao bằng Tiến sĩ khoa học Y học
**Valentyna Yevdokymivna Dashkevych** (; 4 tháng 12 năm 1929, Kamjanske - 27 tháng 11 năm 2012, Kyiv) là một nhà khoa học, bác sĩ sản phụ khoa và giáo viên người Ukraina. Bà được trao
**Sergey Yesenin** ( ; 03 tháng 10 năm 1895 - 28 tháng 12 năm 1925) là một thi sĩ, ngâm sĩ và ca sĩ tân lãng mạn Nga. ## Lịch sử **Sergey Aleksandrovich Yesenin** (
**_Những linh hồn chết_** ( _moóc-tvư-ya du-si_, ) là một tiểu thuyết bằng văn phạm Nga tiền cải cách của văn hào Nikolay Vasilyevich Gogol. Tác giả đã mất nhiều năm biên soạn công trình
**Iryna Mykhailivna Horbas** (; 23 tháng 4 năm 1955, Kyiv - 22 tháng 8 năm 2015, Kyiv) là một bác sĩ tim mạch và chuyên gia nghiên cứu dân số Ukraina. Bà được trao bằng
**Andrei Bely** (tiếng Nga: Андрей Белый) là bút danh của **Boris Nikolaevich Bugaev** (16 /10 /1880 – 8/1/1934) là nhà thơ, nhà văn, nhà phê bình, một đại diện tiêu biểu của trường phái ấn
**Đại học hàng không Moskva** (,viết tắt: **MAI**) là một trong những trường đại học kỹ thuật có số lượng sinh viên lớn nhất Moskva. Thành lập ngày 20 tháng 3 năm 1930. Vào ngày 31
**Oleksandr Prokopovych Markevych** (; sinh 19 tháng 3 năm 1905 tại Ploske – mất 23 tháng 4 năm 1999 tại Kyiv) là một nhà động vật học, nhà nghiên cứu về ký sinh trùng và
Denis Vasilyevich Davydov **Denis Vasilyevich Davydov** (tiếng Nga: Дени́с Васи́льевич Давы́дов, 27/07/1784 – 04/05/1839) – là vị tướng quân đội Nga Hoàng, anh hùng của cuộc chiến tranh vệ quốc 1812, là nhà sử học,
**Nikolay Alekseyevich Zabolotsky** (tiếng Nga: _Никола́й Алексе́евич Заболо́цкий_, 7 tháng 5 năm 1903 – 14 tháng 10 năm 1958) – dịch giả, nhà thơ Nga. ## Tiểu sử Nikolay Zabolotsky sinh ở Kazan. Bố là
**Cherubina de Gabriak** (tiếng Nga: Черубина де Габриак) là bút danh của **Elisaveta Ivanovna Dmitrieva** (Елизавета Ивановна Дмитриева, 31 tháng 3 năm 1887 – 5 tháng 12 năm 1928), nữ nhà thơ Nga thế kỷ
nhỏ|Minh họa khác trong những năm 1980 của một cơ sở Daryal (Pechora). **Phòng thủ tên lửa (PTTL) của Moskva А-135** — hệ thống phòng thủ tên lửa của thành phố Moskva. Được dùng để
**Innokentiy Fyodorovich Annensky** (tiếng Nga: Инокентий Фёдорович Анненский, 1 tháng 9 năm 1855 – 11 tháng 12 năm 1909) – nhà thơ, dịch giả, nhà phê bình Nga, là một nhà thơ lớn của văn
**Vasily Andreyevich Zhukovsky** (tiếng Nga: _Василий Андреевич Жуковский_, 29 tháng 1 năm 1783 – 12 tháng 4 năm 1852) là nhà thơ, nhà phê bình, dịch giả người Nga, viện sĩ thông tấn Viện Hàn
**Mikhail Alekseevich Kuzmin** (tiếng Nga: Михаил Алексеевич Кузмин; 6 tháng 10 năm 1872 - 1 tháng 3 năm 1936) là một nhạc sĩ, nhà văn, nhà thơ Nga thế kỷ bạc. ## Tiểu sử Mikhail
**Dmitry Sergeyevich Merezhkovsky** (tiếng Nga: Дмитрий Сергеевич Мережковский; 14 tháng 8 năm 1865 – 9 tháng 12 năm 1941) là nhà văn, nhà phê bình, nhà thơ Nga. Merezhkovsky là chồng của nữ nhà văn,
**Cá sấu Gena** () là một nhân vật hư cấu trong tác phẩm _Cá sấu Gena và những người bạn_ của tác gia Eduard Uspensky. ## Lịch sử Chú cá sấu 50 tuổi tên Gena
**Cá sấu Gena** (tiếng Nga: _Крокодил Гена_, Krokodil Gena) là một bộ phim hoạt hình búp bê của Hãng Soyuzmultfilm, ra mắt lần đầu năm 1969. ## Nội dung Chú cá sấu 50 tuổi tên
**Những chiếc đàn Ghita hát** ( , phiên âm La Tinh: _Poyushchie Gitary_) là một ban nhạc rock và pop đầu tiên của Liên Xô đầu tiên gặt hái được thành công vang dội trong
**Sergei Antonovich Klychkov** (tiếng Nga: Серге́й Анто́нович Клычко́в, họ thật là Leshenkov) (1 tháng 7 năm 1889 – 8 tháng 10 năm 1937) – nhà thơ, nhà văn, dịch giả Nga. ## Tiểu sử Sergei
**Nizām-al-Din Alī-Shīr Herawī** (tiếng Chagatai và tiếng Ba Tư: نظام الدین على شير هروی; tiếng Uyghur: ئەلىشىر نەۋائى; tiếng Uzbek: Alisher Navoiy) (9 tháng 2 năm 1441 – 3 tháng 1 năm 1501) – nhà
**Chulpan Nailevna Khamatova** (tiếng Tatar: _Чулпан Наил кызы Хаматова_, tiếng Nga: _Чулпан Наилевна Хаматова_) là một nữ diễn viên sân khấu, điện ảnh Nga. ## Tiểu sử và sự nghiệp ### Vai diễn trên sân
**Proshchaniye slavyanki** (, tạm dịch là **_Tạm biệt em gái Xlavơ_**) - là một bài hát của Nga viết vào khoảng năm 1912-13 bởi thiếu úy quân nhạc của trung đoàn kỵ binh dự bị
**Olena Ivanivna Dieltsova** (**Deltsova**) (; 3 tháng 5 năm 1944, Nizhnyaya Salda - 4 tháng 3 năm 2023, Ivano-Frankivsk) là một nhà khoa học, nhà hình thái học, nhà mô học và giáo viên người
**Issa Aleksandrovich Pliyev** (còn được viết là _Pliev_; ; - 2 tháng 2 năm 1979), hay **Plity Alyksandyry fyrt Issӕ** (), là một chỉ huy quân sự, tướng lĩnh kỵ binh hàng đầu của Quân
Anton Delvig Một bia tưởng niệm Anton Delvig **Anton Antonovich Delvig** (tiếng Nga: Анто́н Анто́нович Де́львиг; 6 tháng 8 năm 1798 – 14 tháng 1 năm 1831) là nhà thơ Nga, bạn thân của Aleksandr
**Yakov Petrovich Polonsky** (tiếng Nga: Яков Петрович Полонский; 18 tháng 12 năm 1819 - 30 tháng 10 năm 1898) là một nhà văn, nhà thơ Nga. ## Tiểu sử Yakov Polonsky sinh ở Ryazan trong
**Paul Claudel** (tên đầy đủ: Paul Louis Charles Marie Claudel; 6 tháng 8 năm 1868 – 23 tháng 2 năm 1955) là nhà ngoại giao, nhà văn, nhà thơ Pháp. ## Tiểu sử Paul Claudel
**Bulat Shalvovich Okudzhava** (tiếng Nga: Булат Шалвович Окуджава, 9 tháng 5 năm 1924 – 12 tháng 5 năm 1997) là nhạc sĩ, nhà văn, nhà thơ Nga – Xô Viết. ## Tỉểu sử Bulat Okudzhava
**PM M1910** (, Pulemyot Maxima na stanke Sokolova) hoặc **Maxim M1910** ("Maxim's machine gun model 1910 on Sokolov's mount") là tên của khẩu súng máy hạng nặng danh tiếng được quân đội Nga Hoàng sử
**Đại học Nông nghiệp Quốc gia Nga - Học viện Nông nghiệp Moskva mang tên K. A. Timiryazev** (tiếng Nga: _Российский государственный аграрный университет - Московская сельскохозяйственная академия имени К.А. Тимирязева_, viết tắt tiếng Nga:
**Karolina Karlovna Pavlova** (họ trước khi lấy chồng: Jänisch, tiếng Nga: Кароли́на Ка́рловна Па́влова - Каролина Павлова-Яниш)(10 tháng 7 năm 1807 – 2 tháng 12 năm 1893) – là nữ nhà thơ Nga gốc Đức.
**Mikhail Arkadyevich Svetlov** (tiếng Nga: Михаи́л Арка́дьевич Светло́в, họ thật là Sheinman – Ше́йнкман) (17 tháng 6 năm 1903 – 28 tháng 9 năm 1964) – là nhà viết kịch, nhà thơ Nga Xô Viết.