✨Xiphidium

Xiphidium

Xiphidium là một chi thực vật có hoa thân thảo trong họ Haemodoraceae.

Chi này được mô tả lần đầu tiên năm 1775. Nó là bản địa khu vực nhiệt đới Tây bán cầu.

Các loài

  • Xiphidium caeruleum Aubl., 1775 - Mexico (Veracruz, Oaxaca, Chiapas, Tabasco, Puebla, Yucatán), Trung Mỹ (cả 7 quốc gia), Tây Ấn, Nam Mỹ (Colombia, Venezuela, Brasil (Acre, Amazonas, Roraima, Pará, Maranhão, Amapá), Guyana, Suriname, Guiana thuộc Pháp, Ecuador, Peru, Bolivia)
  • Xiphidium xanthorrhizon C.Wright ex Griseb., 1866 - Tây Cuba, gồm cả Isla de la Juventud (trước đây là Isla de Pinos).
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Xiphidium_** là một chi thực vật có hoa thân thảo trong họ Haemodoraceae. Chi này được mô tả lần đầu tiên năm 1775. Nó là bản địa khu vực nhiệt đới Tây bán cầu. ##
**_Xiphidium caeruleum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Huyết bì thảo. Loài này được Aubl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1775. ## Hình ảnh Tập tin:Xiphidium caeruleum, fruit of
**_Xiphidium xanthorrhizon_** là một loài thực vật có hoa trong họ Huyết bì thảo. Loài này được C.Wright ex Griseb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1866.
**_Palaina xiphidium_** là một loài minute land snail với một nắp, a terrestrial gastropoda mollusca or micromollusks in the family Diplommatinidae. Nó là loài đặc hữu của Micronesia.
**_Astragalus xiphidium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Bunge miêu tả khoa học đầu tiên.
**Họ Huyết bì thảo** (danh pháp khoa học: **_Haemodoraceae_**) là một họ thực vật có hoa. Họ này được nhiều nhà phân loại học công nhận. Họ phân bố chủ yếu ở Nam bán cầu,
**_Palaina_** là một chi ốc sống trên mặt đất trong họ Diplommatinidae. ## Các loài Các loài trong chi _Palaina_ bao gồm: * _Palaina albata_ * _Palaina dimorpha_ * _Palaina dohrni_ * _Palaina doliolum_ *
**Xiphophorus** là một chi cá trong họ cá khổng tước Poeciliidae thuộc bộ cá Cyprinodontiformes. ## Các loài Chi này gồm các loài * _Xiphophorus alvarezi_ D. E. Rosen, 1960 (Chiapas swordtail) * _Xiphophorus birchmanni_