✨Xanthocephalus
Xanthocephalus là một chi chim trong họ Icteridae.
Các loài
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Xanthocephalus xanthocephalus_** là một loài chim trong họ Icteridae.
**_Chaetodon xanthocephalus_** là một loài cá biển thuộc chi Cá bướm (phân chi _Rabdophorus_) trong họ Cá bướm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1833. ## Từ nguyên Từ định danh
**_Copelatus xanthocephalus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1899.
**_Hylaeus xanthocephalus_** là một loài Hymenoptera trong họ Colletidae. Loài này được Schrottky mô tả khoa học năm 1906.
**_Physorhinus xanthocephalus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Germar miêu tả khoa học năm 1840.
**_Centaurea xanthocephalus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Fisch. & C.A.Mey. ex Boiss.) Benth. & Hook.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1873.
**_Recilia xanthocephalus_** là loài côn trùng thuộc họ Cicadellidae, bộ Cánh nửa. Loài này được Dash & Viraktamath miên tả năm 1998.
**_Chrysocolaptes xanthocephalus_** là một loài chim trong họ Picidae.
**_Psephellus xanthocephalus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (DC.) Boiss. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Yermo xanthocephalus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Dorn miêu tả khoa học đầu tiên năm 1991.
**Xanthocephalus** là một chi chim trong họ Icteridae. ## Các loài
**_Enicospilus xanthocephalus_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Gnathochorisis xanthocephalus_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Leptophatnus xanthocephalus_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**Icteridae** là một họ chim trong bộ Passeriformes. ## Phân loại học * Icteriinae ** _Icteria_ – 1 loài (_Icterus virens_) * Sturnellinae ** _Xanthocephalus_ – 1 loài (_Xanthocephalus xanthocephalus_) ** _Dolichonyx_ – 1 loài
nhỏ|phải|Một đầm lầy cỏ dọc theo bờ một con sông nhỏ nhỏ|phải|Đầm lầy cỏ trong vùng nước nông bên bờ hồ nhỏ|phải|[[Green Cay Wetlands, quận Palm Beach, Florida.]] Một **đầm lầy cỏ** hay **đầm lầy
**Chi Cá bống** (tên khoa học **_Gobius_**) là một chi cá thuộc họ Cá bống trắng. Chúng bao hàm những loài cá bống điển hình, trở thành chi điển hình của phân họ cùng tên,
Danh sách liệt kê các chi (sinh học) chim theo thứ tự bảng chữ cái như sau: ## A * _Abeillia abeillei_ * _Abroscopus_ * _Aburria aburri_ * _Acanthagenys rufogularis_ * _Acanthidops bairdi_ * _Acanthisitta
**_Agelaius phoeniceus_** là một loài chim trong họ Icteridae. ## Hình ảnh Tập tin:Agelaius-phoeniceus-008.jpg Tập tin:Agelaius phoeniceus PP.jpg Tập tin:RedWingedBlackBird nest.jpg Tập tin:Agelaius phoeniceus -George C Reifel Migratory Bird Sanctuary, British Columbia, Canada-8.jpg Tập
**_Physorhinus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1840 bởi Germar. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Physorhinus batesoni_ Van Dyke,
**_Hylaeus_** là một chi ong trong họ Colletidae. ## Các loài * _Hylaeus aberrans_ * _Hylaeus abjunctus_ * _Hylaeus aborigensis_ * _Hylaeus absolutus_ * _Hylaeus absonulus_ * _Hylaeus abyssinicus_ * _Hylaeus acariphorus_ * _Hylaeus accipitris_
**_Chaetodon ephippium_**, một số tài liệu tiếng Việt gọi là **cá nàng đào đốm đen**, là một loài cá biển thuộc chi Cá bướm (phân chi _Rabdophorus_) trong họ Cá bướm. Loài này được mô
**_Ficus obliqua_** (còn có tên là **sung lá nhỏ**) là một loài thực vật có hoa trong họ Dâu tằm (Moraceae). Đây là loài bản địa thuộc vùng đông Úc, New Guinea, đông Indonesia, đảo
thumb|_[[Cortinarius violaceus|C. violaceus_]] **Cortinarius** là một chi nấm. Người ta nghi rằng đây là chi lớn nhất của họ Agaricales có hơn 2000 loài và được tìm thấy khắp thế giới. Một đặc điểm phổ