✨Vågå

Vågå

Vågå (Na Uy phát âm: [ʋo ː ɡo ː]) là một đô thị ở hạt Oppland, Na Uy. Nó là một phần của khu vực truyền thống của Gudbrandsdal. Trung tâm hành chính của đô thị này là làng Vågåmo.

Giáo xứ của Vaage được thành lập như là một đô thị ngày 1 tháng 1 năm 1838 (xem formannskapsdistrikt). Các khu vực của Sel và Heidal bị cách ly khỏi các đô thị của thành phố Vågå để trở thành riêng biệt của mình ngày 1 tháng 1 năm 1908.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Vågå** (Na Uy phát âm: [ʋo ː ɡo ː]) là một đô thị ở hạt Oppland, Na Uy. Nó là một phần của khu vực truyền thống của Gudbrandsdal. Trung tâm hành chính của đô
**_Phalacromyia vaga_** là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Wiedemann miêu tả khoa học đầu tiên năm nn ?. _Phalacromyia vaga_ phân bố ở vùng Tân Nhiệt đới
**_Tacuna vaga_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Tacuna_. _Tacuna vaga_ được Elizabeth Maria Gifford Peckham & George William Peckham miêu tả năm 1895.
**_Crepidodera vaga_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Parry miêu tả khoa học năm 1986.
**_Cosina vaga_** là một loài côn trùng trong họ Myrmeleontidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Navás miêu tả năm 1914.
**_Stevia vaga_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Griseb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1874.
**_Quercus vaga_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được E.J.Palmer & Steyerm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1935.
**_Pavetta vaga_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được S.T.Reynolds mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.
**_Gagea vaga_** là một loài thực vật có hoa trong họ Liliaceae. Loài này được Levichev miêu tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Camptochaete vaga_** là một loài Rêu trong họ Lembophyllaceae. Loài này được (Hornsch. ex Müll. Hal.) Broth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Smilax vaga_** là một loài thực vật có hoa trong họ Smilacaceae. Loài này được J.F.Macbr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Thamniella vaga_** là một loài Rêu trong họ Lembophyllaceae. Loài này được (Hornsch. ex Müll. Hal.) A. Jaeger mô tả khoa học đầu tiên năm 1878.
**_Valeriana vaga_** là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được Clos miêu tả khoa học đầu tiên..
**_Solieria vaga_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Gomphrena vaga_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được Mart. mô tả khoa học đầu tiên năm 1826.
**_Gleneonupserha vaga_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Glenea vaga_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Clytiomya vaga_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Carcelia vaga_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Dinera vaga_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Jurinella vaga_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Cyanotis vaga_** là một loài thực vật có hoa trong họ Commelinaceae. Loài này được (Lour.) Schult. & Schult.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1830.
**_Phryxe vaga_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Euxoa vaga_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Synclerostola vaga_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Catocala vaga_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Chlorochaeta vaga_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Pangrapta vaga_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Andrena vaga_** là một loài ong trong họ Andrenidae. Loài này được miêu tả khoa học đầu tiên năm 1799.
**_Ectropis vaga_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Berta vaga_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Utetheisa vaga_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
Sữa tắm nước hoa tinh chất ngọc trai thảo dược dưỡng ẩm trắng da Thebol 1200g + Sữa tắm trắng da hạt masage Thebol 226g + Dung dịch vệ sinh phụ nữ chiết xuất từ
#đổi Hù lào Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
Sữa tắm nước hoa tinh chất ngọc trai thảo dược dưỡng ẩm trắng da Thebol 2 Plus 1,2kg + Sữa tắm kem trắng chiết xuất Anh Đào Trắng, Hạt Mát Xa Thebol 226gSữa tắm nước
Sữa tắm ngọc trai Thebol 1200g + Sữa tắm trắng da sen tuyết trắng hạt massge 226gCombo sữa tắm thảo dược tinh chất ngọc trai nước hoa, sữa tắm sữa dê Vaga, cho bạn làn
Sữa tắm nước hoa tinh chất ngọc trai thảo dược dưỡng ẩm trắng da Thebol 2plus 650g + Sữa tắm trắng da hạt masage Thebol 226g + Dung dịch vệ sinh phụ nữ cao cấp
Sữa tắm nước hoa tinh chất ngọc trai thảo dược dưỡng ẩm trắng da Thebol 2plus 650g + Sữa tắm trắng da hạt massage Thebol 226g + Dầu gội sạch gàu dược liệu sạch làm
Sữa Tắm Hoa Hồng Dưỡng Ẩm Trắng Da Tinh Chất Nước Hoa Thebol 2plus 650g + Sữa tắm trắng da hạt massage Thebol 226g + Dầu gội giảm rụng dược liệu sạch Thebol 175gCombo Sữa
**Giubilanti d'amore fraterno** là quốc ca của San Marino cho đến năm 1894, với phần nhạc của Ulisse Balsimelli và phần lời của Aurelio Muccioli. ## Lời : Giubilanti d’amore fraterno, : Salutiam la natale
**Bắc Dvina** hay **Dvina bắc** (tiếng Nga: Северная Двина) là một con sông ở miền bắc nước Nga chảy vào vịnh Dvina của Bạch Hải. Chiều dài của nó là 745 km (462 dặm). Con
Nước Nga bao gồm 2 phần đất ở châu Âu và châu Á, bị chia cắt bởi dãy Ural và biển Caspi. Phần châu Âu giáp với Bắc Băng Dương, biển Baltic, biển Đen, biển
**Knut Hamsun**, tên thật là **Knud Pedersen**, (4 tháng 8 năm 1859 – 19 tháng 2 năm 1952) là nhà văn Na Uy đoạt giải Nobel Văn học năm 1920. ## Tiểu sử Knut Hamsun
**_Pangrapta_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài *_Pangrapta acolesis_ Viette, 1958 Madagascar *_Pangrapta adoxopis_ (Turner, 1908) northern Queensland *_Pangrapta adusta_ (Leech, 1900) *_Pangrapta albipuncta_ Gaede, 1940 Cameroon *_Pangrapta albirenalis_ Gaede,
**_Eretis_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu. ## Các loài *_Eretis buamba_ Evans, 1937 *_Eretis camerona_ Evans, 1937 *_Eretis djaelaelae_ (Wallengren, 1857) *_Eretis herewardi_ Riley, 1921 *_Eretis lugens_ (Rogenhofer, 1891) *_Eretis melania_
**_Cingula_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Cingula_ gồm có: * _Cingula aequa_ (E. A.
**_Udara blackburnii_** là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh. Nó là loài đặc hữu của Hawaii. Sải cánh dài 22–29 mm. Ấu trùng ăn _Acacia_ species (bao gồm _Acacia koa_), _Pithecellobium_, _Samanea saman_, _Perottetia
**Ocybadistes hypomeloma** là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở New South Wales, Bắc Úc, Queensland và Tây Úc. Sải cánh dài khoảng 20 mm. Ấu trùng ăn _Themeda triandra_, _Ischaemum
**Sel** là một đô thị ở hạt Oppland, Na Uy. Nó là một phần của khu vực truyền thống của Gudbrandsdal. Trung tâm hành chính của đô thị này là thị trấn Otta. Đô thị
**Lesja** là một đô thị ở hạt Oppland, Na Uy. Nó là một phần của khu vực truyền thống của Gudbrandsdal. Trung tâm hành chính của đô thị này là làng Lesja. Giáo xứ của