✨Tortosa
Tortosa (Latin: Dertusa hay Dertosa, Arabic: طرطوشة Ṭurṭūšah) là thủ phủ của comarca Baix Ebre, tỉnh Tarragona, cộng đồng tự trị Catalonia, Tây Ban Nha. Dân số 34.832 người (2007).
Biến động dân số
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Tortosa** (Latin: _Dertusa_ hay _Dertosa_, Arabic: _طرطوشة_ _Ṭurṭūšah_) là thủ phủ của _comarca_ Baix Ebre, tỉnh Tarragona, cộng đồng tự trị Catalonia, Tây Ban Nha. Dân số 34.832 người (2007). ## Biến động dân số
**_Plectrocnemia tortosa_** là một loài Trichoptera trong họ Polycentropodidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**Lluís Martínez Sistach** (Sinh 1937) là một Hồng y người Tây Ban Nha của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông hiện đảm nhận vai trò Hồng y Đẳng Linh mục Nhà thờ S. Sebastiano alle
thumb|Cờ hiệu của Jacques de Molay **Jacques de Molay** (; khoảng 1240-1250 là đại huynh trưởng thứ 23 và cũng là cuối cùng của Hiệp sĩ dòng Đền. Ông lãnh đạo dòng Đền từ ngày
nhỏ|phải|Chữ thập của dòng Đền Các **Chiến hữu Nghèo của Chúa Kitô và Đền Solomon** (tiếng Latinh: _paupers commilitones Christi Templique Solomonici_), thường được gọi tắt là **Hiệp sĩ dòng Thánh**, **Hiệp sĩ dòng Đền**
**Noasauridea** là một nhóm khủng long chân thú sống vào kỷ Phấn Trắng (tầng Apt/Alba-Maastricht Noasauridae được xác định là tất cả các loài có họ hàng gần với _Noasaurus_ hơn là với _Carnotaurus_. ##
**Francisco Gil de Federich** (1702-1745), tên Việt Nam là **Tế**, là một linh mục thuộc Dòng Đa Minh, được Giáo hội Công giáo Rôma tôn phong Hiển Thánh vào năm 1988. Ông sinh ngày 14
**Tỉnh Tarragona** (, ) là một tỉnh ở phía đông Tây Ban Nha, phía nam của cộng đồng tự trị Catalonia. Tỉnh này giáp các tỉnh Castellón, Teruel, Zaragoza, Lleida, Barcelona và Địa Trung Hải.
**Baix Ebre** là một comarca (hạt), trên bờ biển phía nam Catalonia, Tây Ban Nha. ## Các đô thị Dân số năm 2001. * L'Aldea - 3590 * Aldover - 814 * Alfara de Carles
Đây là danh sách các đô thị ở tỉnh Tarragona thuộc cộng đồng tự trị Catalonia, Tây Ban Nha. See also Comarques của Catalonia. {| class="wikitable sortable" **Tên** **Dân số
** Aiguamúrcia 671 Albinyana 1.695 L'Albiol
**
**Avignon** (; ; tiếng Provençal: **Avinhon** (kiểu cổ điển) hay _Avignoun_ (kiểu Mistralian), ) là tỉnh lị của tỉnh Vaucluse, thuộc vùng hành chính Provence-Alpes-Côte d'Azur của nước Pháp, có dân số là 89.300 người
**Ebro** là con sông lớn nhất của Tây Ban Nha. Bắt nguồn từ Fontibre (Cantabria), con sông chảy qua các thành phố Miranda de Ebro (Castile và Leon), Logroño (La Rioja), Zaragoza (Aragon), và các
nhỏ|Giáo hoàng đối lập Biển Đức XIII **Biển Đức XIII** tên thật là **Pedro Martínez de Luna y Pérez de Gotor** (1328 - 23 tháng 5 năm 1423), được biết đến như là "giáo hoàng
**_Senecio fragrantissimus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Tortosa & Bartoli mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.
**_Senecio nemiae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được A. Bartoli, Tortosa & S.E.Freire mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Senecio pumilus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Tortosa & Bartoli mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.
**_Grindelia ventanensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được A.Bartoli & R.D.Tortosa mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Grindelia rupestris_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được A.Bartoli, R.D.Tortosa & E.Marchesi mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Grindelia prunelloides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Poepp. ex Less.) A. Bartoli & Tortosa mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**_Grindelia prostrata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Bartoli & Tortosa mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**_Grindelia patagonica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Bartoli & Tortosa mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Grindelia orientalis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được A.Bartoli, R.D.Tortosa & G.H.Rua mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Grindelia mendocina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Adr.Bartoli & Tortosa mô tả khoa học đầu tiên năm 1998.
**_Grindelia linearifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được A. Bartoli, Tortosa & Marchesi mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Grindelia covasii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được A.Bartoli & R.D.Tortosa mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Grindelia coronensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Adr.Bartoli & Tortosa mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Grindelia chacoensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được A. Bartoli & Tortosa mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**_Grindelia anethifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Phil.) A. Bartoli & Tortosa mô tả khoa học đầu tiên năm 1998.
**_Haplopappus mendocinus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Tortosa, Adr.Bartoli mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Haplopappus boelckei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Tortosa, Adr.Bartoli mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
nhỏ|alt=A partially unrolled scroll. opened from left to right to show a portion of the scroll with widely spaced vertical lines of a foreign language. Imprinted over two of the lines is an official-looking square
**_Retanilla patagonica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Speg.) Tortosa miêu tả khoa học đầu tiên năm 1992.
**_Johnstonalia axilliflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (M.C. Johnst.) Tortosa mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Discaria nitida_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Tortosa mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Discaria chacaye_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (G.Don) Tortosa mô tả khoa học đầu tiên năm 1983. ## Hình ảnh Tập tin:Discaria chacaye 2.jpg Tập tin:Discaria
**Antonio Cañizares Llovera** (sinh 15 tháng 10 năm 1945) là một Hồng y người Tây Ban Nha của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông từng đảm nhiệm vị trí Tổng giám mục Tổng giáo phận
Đây là **danh sách những tộc người ở bán đảo Iberia trước thời La Mã** (Hispania thuộc La Mã bao gồm Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha và Andorra ngày nay). ## Những tộc người
**Bá quốc Tripoli** (, ) là lãnh địa tự trị sau chót xuất hiện như hệ quả tích cực của phong trào Thập tự chinh. Tiểu quốc này trên danh nghĩa là thần thuộc Đế
**Baniyas** ( __) là một thành phố ở tỉnh Tartous, tây bắc Syria, cách 55 km về phía nam Latakia (Laodicea cổ đại) và 35 km về phía bắc của Tartous (Tortosa cổ đại). Nó được biết
Tính đến ngày 31/5/2018, Giáo hội Công giáo bao gồm 3,160 khu vực thuộc quyền tài phán giáo hội, trong đó có 645 Tổng giáo phận và 2,236 Giáo phận, cũng như Đại diện Tông
Là nơi xuất phát của Giáo hội, Công giáo ở châu Âu phát triển mạnh trên một diện tích khá rộng, bao phủ gần hết các quốc gia Latinh như Italia, Pháp, Tây Ban Nha.
thumb|Hình ảnh vệ tinh của Arwad, phía đông là bờ biển Tartus, [[Syria]] **Arwad**, tên trước đây là **Aradus**, là một thị trấn ở Syria trên một hòn đảo cùng tên nằm ở Địa Trung
**Fernando Recio** Comí (tiếng Trung: 列斯奥; sinh ngày 17 tháng 12 năm 1982) là một cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha đang thi đấu cho Kitchee ở giải bóng đá hạng nhất Hồng Kông,
**Cuộc Thập tự chinh năm 1101** là ba chiến dịch riêng biệt được tổ chức vào năm 1100 và 1101 do hậu quả từ thành công của cuộc Thập tự chinh đầu tiên. Cuộc Thập
**Felip (Felipe) Pedrell** (1841-1922) là nhà soạn nhạc nhà lý luận, người sưu tầm dân ca, nhà sư phạm người Tây Ban Nha ## Cuộc đời và sự nghiệp Felip Pedrell học âm nhạc khi
thumb|Laguna Negra (Hồ Đen), [[Soria (tỉnh)|Soria]] thumb|Đồi Cerro del Padrastrogần [[Atienza, trong vùng chuyển tiếp giữa Sistema Ibérico và Sistema Central.]] thumb|[[Kền kền Griffon]] thumb|[[Sói Iberia là một phân loài của sói xám vẫn được
**Cộng hòa Genova** (, tiếng Liguria: _Repúbrica de Zêna_) là một quốc gia độc lập từ năm 1005 đến năm 1797 ở Liguria trên bờ biển phía tây bắc Ý, đã sáp nhập Corsica từ
Danh sách di sản văn hóa Tây Ban Nha được quan tâm ở hạt Baix Ebre (tỉnh Tarragona). ## Di tích theo thành phố ### A #### Alfara de Carles _(Alfara de Carles)_ |} ###
Danh sách di sản văn hóa Tây Ban Nha được quan tâm ở Tarragona (tỉnh). ## Các di sản liên quan đến nhiều thành phố |} ## Di tích theo thành phố ### A ####
**_Arcovenator_** là một chi khủng long, được Tortosa Buffetaut Vialle Dutour Turini & Cheylan mô tả khoa học năm 2013.