✨Timema
Timema là một chi bọ que có cơ thể tương đối ngắn bản địa vùng Tây Hoa Kỳ. Chi này được mô tả lần đầu bởi Samuel Hubbard Scudder năm 1895, dựa trên việc quan sát loài Timema californicum.
So sánh với các chi bọ que khác (thuộc bộ Phasmatodea), chi Timema được xem là cơ bản; nghĩa là, chúng là "nhánh" cổ nhất tách ra từ bộ Phasmatodea. Để nhấn mạnh sự khác biệt này, tất cả bọ que nằm ngoài Timema đôi khi được mô tả bằng thuật ngữ "Euphasmatodea."
Năm trong số hai mươi mốt loài của Timema có khả năng trinh sản (sinh sản đơn tính), trong đó có hai loài đã không cần giao phối trong một triệu năm, đây là hai loài côn trùng có thời kỳ vô tính lâu nhất được biết đến.
Mô tả
thumb|left|Timema poppensis ngụy trang trên cây chủ của nó là Sequoia sempervirens (thông gỗ đỏ) Chân Timema có ba đốt khác với phần còn lại của Phasmatodea chân có năm đốt. Chúng còn có cơ thể tương đối ngắn, chắc mập, và có thể hơi giống bọ sâu tai (bộ Dermaptera).
Màu sắc và ngụy trang
Vòng đời và sinh sản
Môi trường sống
thumb|left|Timema cf. californicum từ [[dãy Santa Lucia|dãy núi Santa Lucia của California.]] Phạm vi địa lý của Timema bị giới hạn trong vùng núi miền tây Bắc Mỹ nằm giữa 30° và 42° Bắc. Chúng sống chủ yếu ở California, cũng như ở một số bang lân cận (Oregon, Nevada, Arizona) và miền Bắc Mexico. Tất cả đều ăn thực vật, chủ yếu ăn các loài cây chủ ở Chaparral. vì nhiều nhà khoa học tin rằng bọ que kiểu Timema đại diện cho "nhánh" cổ nhất đã tách ra từ bộ Phasmatodea. "Euphasmatodea" là tên được đặt cho tất cả các nhánh của bộ Phasmatodea nằm ngoài phân bộ Timematodea (chứa Timema).
Hai mươi mốt loài đã được mô tả; thêm vào đó còn một loài chưa được mô tả tồn tại:
- Timema bartmani
- Timema boharti
- Timema californicum
- Timema chumash
- Timema coffmani
- Timema cristinae
- Timema dorotheae
- Timema douglasi
- Timema genevieve
- Timema knulli
- Timema landelsensis
- Timema monikensis
- Timema morongensis
- Timema nakipa
- Timema nevadense
- Timema petita
- Timema podura
- Timema poppensis
- Timema ritensis
- Timema shepardi
- Timema tahoe
- Timema sp. nov. trên thông Limber