✨Tiếng Japhug
Tiếng Japhug là một ngôn ngữ Rgyalrong nói ở Barkam, Rngaba, Tứ Xuyên, Trung Quốc, trong ba hương Gdong-brgyad (, trong tiếng Japhug), Gsar-rdzong (, trong tiếng Japhug), Da-tshang (, trong tiếng Japhug).
Người nói tiếng Japhug gọi ngôn ngữ của họ là . Cái tên Japhug () chỉ vùng gồm hai hương Gsar-rdzong-Da-tshang, còn vùng hương Gdong-brgyad gọi là (Jacques 2004). Tuy vậy, người Situ (cũng nói một ngôn ngữ Rgyalrong) dùng từ này để chỉ toàn vùng nói tiếng Japhug.
Âm vị học
Tiếng Japhug là ngôn ngữ Rgyalrong phi thanh điệu duy nhất.
Phụ âm
Âm vị /w/ có tha âm [β] và [f].
Âm vị được phát âm thành âm xát nắp thanh quản ở cuối từ hay khi đứng trước một phụ âm khác.
Phụ âm mũi hoá trước được xác định là đơn âm vị thay vì cụm phụ âm vì hai lý do. Thứ nhất, có âm vị /ɴɢ/ (như trong /ɴɢoɕna/ "nhện to"), nhưng cả /ɴ/ lẫn /ɢ/ đều không là âm vị độc lập. Thứ hai, có cụm phụ âm xát-tắc hữu thanh mũi hoá trước (như trong /ʑmbri/ "liễu lá to"), nhưng không có cụm xát-tắc vô thanh mũi hoá trước.
Tiếng Japhug phân biệt giữa âm tắc vòm và cụm tắc ngạc mềm + j, tức nó phân biệt /co/ "thung lũng" với /kjo/ "kéo lê".
Có ít nhất 339 cụm phụ âm trong tiếng Japhug (Jacques 2008:29), nhiều hơn so với tiếng Tạng cổ và đa phần ngôn ngữ Ấn-Âu. Một số cụm phụ âm có hình thái khá khác thường: ngoài những cụm phụ âm xát-tắc hữu thanh mũi hoá trước nêu trên, còn có cụm phụ âm bắt đầu bằng bán nguyên âm (ví dụ /jla/ "dzo, con lai giữa yak với bò nhà").
Nguyên âm
Tiếng Japhug có tám âm vị nguyên âm: , , , , , , , . Nguyên âm có mặt trong từ mượn tiếng Trung Quốc và trong chỉ một từ bản địa ( "cá" và các từ phái sinh).
Nguồn tham khảo
- Jacques, Guillaume, 2004, [http://tel.archives-ouvertes.fr/docs/00/13/85/68/PDF/these-japhug.pdf Phonologie et morphologie du Japhug (rGyalrong)], thèse de doctorat, Université Paris VII.
- Jacques, Guillaume, 2007, La réduplication partielle en japhug, révélatrice des structures syllabiques, Faits de langues 29:9-21.
- Jacques, Guillaume, Chen Zhen 陈珍, 2007, « 茶堡话的不及物前缀及相关问题 » [Le suffixe intransitif du japhug et autres problèmes apparentés], Language and Linguistics, 8.4:883-912.
- Jacques, Guillaume, 向柏霖, 2008, 《嘉绒语研究》[A study on the rGyalrong language], Pékin, Minzu chubanshe.
-
*Jacques, Guillaume 向柏霖 2012. [https://www.academia.edu/1789058/Argument_demotion_in_Japhug_Rgyalrong Argument demotion in Japhug Rgyalrong] in Gilles Authier, Katharina Haude (eds) Ergativity, Valency and Voice. Berlin: De Gruyter Mouton, pp. 199–225. 2012
- Jacques, Guillaume, Chen Zhen 陈珍, 2010. Une version Rgyalrong de l'épopée de Gesar. Osaka: National Museum of Ethnology.
- Lin Youjing, Luoerwu 2003, « 茶堡嘉戎语大藏话的趋向前缀与动词词干的变化 », 民族語文, 2003.4.
Thể loại:Ngôn ngữ tại Trung Quốc