Tiếng Anh Singapore (SgE, en-SG) (tương tự và liên quan đến tiếng Anh Anh) là ngôn ngữ tiếng Anh được nói ở Singapore, trong đó có hai hình thức chính là tiếng Anh chuẩn Singapore và tiếng Anh thông dụng Singapore (còn được gọi là Singlish).
Singapore là một thành phố quốc tế, với 37% dân số sinh ra bên ngoài đất nước. Người Singapore, những người cùng dân tộc, có nhiều ngôn ngữ và văn hóa đầu tiên khác nhau. Ví dụ, vào năm 2005, trong số Người Singapore gốc Hoa, hơn một phần ba nói tiếng Anh là ngôn ngữ chính của họ ở nhà trong khi gần một nửa nói tiếng phổ thông, và phần còn lại nói nhiều tiếng khác nhau Tiếng Quan thoại. Trong cộng đồng Ấn Độ, hầu hết người Singapore gốc Ấn nói tiếng Anh hoặc tiếng Tamil tại nhà. Ngôn ngữ tiếng Anh hiện là phương tiện giao tiếp phổ biến nhất trong số các học sinh từ tiểu học đến đại học. Nhiều gia đình sử dụng hai hoặc ba ngôn ngữ một cách thường xuyên và tiếng Anh thường là một trong số đó. Trước đây, một số trẻ nhận được ít năm học tiếng Anh hơn những trẻ khác. Như vậy, mức độ thông thạo tiếng Anh của người dân ở Singapore rất khác nhau tùy theo từng người.
Phân loại Tiếng Anh Singapore
Tiếng Anh Singapore có thể được phân loại thành tiếng Anh chuẩn Singapore (SSE) và Tiếng Anh thực dân Singapore (Singlish). Ngôn ngữ bao gồm ba xã hội học; Kiểm tra, Mesolect và Basilect. Cả Acrolect và Mesolect đều được coi là tiếng Anh chuẩn của Singapore, trong khi Basilect được coi là Singlish.
- Kiểm tra; không có sự khác biệt đáng kể và nhất quán từ các tính năng của tiếng Anh chuẩn (SBE). Những người Singapore có trình độ học vấn cao hơn, có trình độ tiếng Anh "cao hơn", có xu hướng nói tiếng Anh "Chuẩn" (tiếng Anh). Mặt khác, và điển hình là những người ít học hoặc người Singapore có ngôn ngữ đầu tiên không phải là tiếng Anh, nói tiếng Singlish (cơ sở). Singapore Tiếng Anh đóng vai trò là "cầu nối "giữa các nhóm dân tộc khác nhau ở Singapore. Tiếnh Anh Singapore chuẩn giữ nguyên cách đánh vần tiếng Anh và ngữ pháp.
Tiếng địa phương của Tiếng Anh Singapore
Một loạt các phương ngữ tiếng Anh nước ngoài có thể được nghe thấy ở Singapore. Giọng Mỹ và Anh thường được nghe trên truyền hình và đài phát thanh địa phương do thường xuyên phát sóng các chương trình truyền hình nước ngoài. Giọng Ấn Độ, được nói bởi người nước ngoài Ấn Độ, cũng có thể được nghe hàng ngày trên đường phố Singapore.
Thông dụng Tiếng Anh / Singlish
Singlish là Ngôn ngữ Creole được nói tại Singapore. Không giống như SSE, Singlish bao gồm nhiều hạt diễn ngôn và các từ mượn từ Malay, Quan Thoại và Phúc Kiến. Nhiều từ cho vay như vậy bao gồm các từ chửi thề, như Kanina và Chee Bai. Do đó, nó thường được coi là có uy tín thấp trong nước và không được sử dụng trong giao tiếp chính thức.
Xu hướng Tiếng Anh tại Singapore
Vào năm 2010, 52% trẻ em gốc Hoa và 26% trẻ em Mã Lai có độ tuổi từ 5 đến 14 nói Tiếng Anh là Ngôn Ngữ Mẹ đẻ, so với 36% và 9,4% tương ứng vào 2000
Các ngôn ngữ chính thức khác tại Singapore
Tiếng Anh là một trong bốn ngôn ngữ chính thức tại Singapore cùng với Malay, Quan thoại và Tamil The national language is Malay vì lý do lịch sử, vì Singapore là một phần của Hồi quốc Johor cho đến thế kỷ 19 và được nói ngắn gọn Trong liên bang với Malaysia trong khoảng thời gian từ 1963 đến 1965. Tất cả các dấu hiệu, luật pháp và tài liệu chính thức đều được yêu cầu bằng tiếng Anh, mặc dù bản dịch trong các ngôn ngữ chính thức khác đôi khi được bao gồm. Theo hệ thống giáo dục, tiếng Anh là ngôn ngữ giảng dạy cho gần như tất cả các môn trừ ngôn ngữ tiếng mẹ đẻ chính thức (ba ngôn ngữ chính thức khác) và văn học của các ngôn ngữ đó.
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Tiếng Anh Singapore** (**SgE**, **en-SG**) (tương tự và liên quan đến tiếng Anh Anh) là ngôn ngữ tiếng Anh được nói ở Singapore, trong đó có hai hình thức chính là tiếng Anh chuẩn Singapore
[[Tập tin:English language distribution.svg|nhỏ|upright=2| Các quốc gia trong đó tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức (de facto hoặc de jure). ]] Khoảng 330 đến 360 triệu người nói tiếng Anh là ngôn ngữ đầu
**Tiếng Anh Hồng Kông** là tiếng Anh được sử dụng tại Hồng Kông. Biến thể này là một biến thể của người học hoặc ngôn ngữ mới nổi từ Tiếng Anh, chủ yếu là kết
**Singapore** (, , ), quốc hiệu là **Cộng hòa Singapore**, là một đảo quốc và thành quốc có chủ quyền ở Đông Nam Á, nằm ngoài khơi về mũi phía nam của bán đảo Mã
**The Business Times** là nhật báo tài chính tiếng Anh có trụ sở tại Singapore hiện được sở hữu bởi Singapore Press Holdings. Hiện tại, đây cũng là tờ nhật báo duy nhất tại Singapore
Đánh thức tài năng toán học 2 và 3 - Toán song ngữ Anh Việt - GenBooks Bộ 2 cuốn, 8 - 10 tuổi ĐÁNH THỨC TÀI NĂNG TOÁN SINGAPORE đáp ứng được nhu cầu
**Sân bay Quốc tế Singapore Changi** (tiếng Anh: Singapore Changi International Airport, Hán Việt: Chương Nghi / 樟宜) , hay chỉ là **Sân bay Changi** (_Changi Airport_) là một trong những trung tâm vận chuyển
**Lực lượng Cảnh sát Singapore** hay **Lực lượng Công an Singapore** (tiếng Anh: _Singapore Police Force_, viết tắt: SPF), gọi tắt là **Cảnh sát Singapore** hoặc **Công an Singapore**, là cơ quan thực thi pháp
**_Captain America: Nội chiến siêu anh hùng_** (tựa gốc tiếng Anh: **_Captain America: Civil War_**) là phim điện ảnh siêu anh hùng của Mỹ năm 2016 dựa trên nhân vật truyện tranh Captain America của
Tiếng Anh Đàm Thoại Trình Độ Nâng Cao là quyển sách nằm trong bộ sách Tiếng Anh đàm thoại gồm 3 cuốn Trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp và trình độ nâng cao
**Thì hiện tại hoàn thành** (tiếng Anh: _Present perfect tense_) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. ## Cấu trúc * Khẳng định (+): **S + have/has + V-ed/V-3 ( Quá khứ phân từ
thumb|right|Tòa nhà số 3 thuộc trung tâm One-stop **Đại học Thiết kế và Công nghệ Singapore** (tiếng Anh: **Singapore University of Technology and Design**, viết tắt **SUTD**) là đại học tự trị thứ tư ở
Đánh thức tài năng toán học 4 - sách toán lớp 4, lớp 5 - Genbooks 10 - 12 tuổi Sách Đánh Thức Tài Năng Toán Học 4 - Sách Tham Khảo Toán - Toán
**Quốc hội Singapore** là cơ quan lập pháp một viện của Singapore, thực hiện quyền lập pháp cùng với tổng thống Singapore. Được tổ chức theo hệ thống Westminster, Quốc hội gồm những nghị sĩ
**Quan thoại Singapore** hay **Tiếng** **Hoa Singapore** () là một phương ngữ Quan thoại được sử dụng rộng rãi ở Singapore. Đây là một trong bốn ngôn ngữ chính thức của Singapore cùng với Anh,
Lịch sử thành văn của Singapore có niên đại từ thế kỷ thứ ba. Sau đó, tầm quan trọng của Singapore tăng lên trong thế kỷ 14 dưới quyền cai trị của hoàng tử Srivijaya
**Pedra Branca** (trước đây có tên gọi trong tiếng Malaysia là **Pulau Batu Puteh** và nay là **Batu Puteh**) là một hòn đảo hẻo lánh và cũng là điểm cực đông của Singapore. Tên gọi
**Tiếng Triều Châu** (còn gọi là **tiếng Tiều**, tiếng Trung: 潮州話, Bính âm: Cháozhōu huà, POJ: Tìe-Chiu-Uềi, Peng’im: diê5⑺ ziu1 uê7, tiếng Anh: Teochew, Hán-Việt: Triều Châu thoại) và còn có tên gọi khác là
**Trận Singapore** hay **chiến dịch Singapore** là trận đánh diễn ra trong Chiến tranh thế giới thứ hai giữa Đế quốc Nhật Bản và khối Liên hiệp Anh từ ngày 8 tháng 2 đến ngày
**Truyền thông Singapore** là các phương tiện truyền thông đại chúng hiện diện tại quốc gia này thông qua các kênh phát sóng, xuất bản, và mạng Internet. Truyền thông Singapore được xem là bị
**Nền kinh tế của Singapore** là một nền kinh tế thị trường tự do với mức độ phát triển cao và được xếp hạng là nền kinh tế mở nhất trên thế giới với mức
**Vùng Bắc** là một trong năm vùng của thành quốc Singapore. Tính riêng về diện tích, đây là vùng có diện tích đất lớn thứ hai Singapore, với dân số là 531.860 người. Không kể
**Đại học Quốc gia Singapore**, thường được gọi tắt là **NUS**, là viện đại học lâu đời và lớn nhất về số lượng sinh viên tại Singapore. Là viện đại học đầu tiên được thành
**Tiếng Malay** hay **tiếng Mã Lai** (_"Ma-lây"_; chữ Latinh: **'; chữ cái Jawi: **بهاس ملايو_') là một ngôn ngữ chính của ngữ hệ Nam Đảo (Austronesian). Tiếng Mã Lai là ngôn ngữ quốc gia của
**Mạng lưới khuyến khích điện ảnh châu Á** (tên gốc tiếng Anh: **The Network for the Promotion of Asian Cinema**, viết tắt: **NETPAC**) là một tổ chức toàn cầu gồm 29 quốc gia thành viên.
**Giờ chuẩn Singapore** hay **SST** hoặc **Waktu Piawai Singapura** (**WPS**) () được sử dụng ở Singapore nó nhanh hơn 8 tiếng so với giờ GMT (UTC+08:00). ## Lịch sử Khi còn là một phần của
thumb|Một trung tâm hàng ăn ở [[Lavender, Singapore|Lavender, Singapore]] **Ẩm thực Singapore** là biểu hiện của sự đa dạng sắc tộc của nền văn hóa của Singapore có nguồn gốc từ Malaysia, là một sản
**Tôn giáo tại Singapore** đặc trưng bởi sự đa dạng về tôn giáo và tín ngưỡng do tính đa dạng và khác biệt của những sắc tộc đến từ những đất nước và nền văn
**Cảng Singapore** (Tiếng Anh: Port of Singapore, Tiếng Trung Quốc: 新加坡港口 / Tân Gia Ba Cảng Khẩu, Tiếng Malay: Pelabuhan Singapura, Tiếng Tamil: சிங்கப்பூர் துறைமுகம் / Ciṅkappūr Tuṟaimukam) gồm các cơ sở hạ tầng bến
DẦU GIÓ XANH SINGAPOREDầu gió giúp giảm nhanh các triệu chứng nhức đầu, chóng mặt, đau lưng, thấp khớp, bong trật gân, đau bụngGiảm sưng, ngứa những khi bị muỗi, vết cắn do côn trùng
Một tàu của LRT đang hoạt động **Hệ thống giao thông đường sắt hạng nhẹ ** (tiếng Anh: Light Rapid Transit; tiếng Trung: 轻轨列车系统; tiếng Mã Lai: Sistem Rel Ringan) là hệ thống đường sắt
**Khu quy hoạch**, cũng được biết đến với các tên gọi **Vùng DGP** hay **Khu DGP**, là những vùng quy hoạch đô thị và điều tra dân số chính của Singapore do Cục tái kiến
Sản phẩm Thoái Hóa Tê Nhức Khớp là sản phẩm Đông Y nổi tiếng của Singapore , với công dụng hỗ trợ điều trị cho các bệnh đau về Cơ Xương Khớp rất hiệu quả
**Tiếng Quảng Châu** (phồn thể: 廣州話, giản thể: 广州话, phiên âm Yale: _Gwóngjāu wá,_ Hán-Việt: _Quảng Châu thoại_) hay **tiếng tỉnh Quảng Đông** là một phương ngữ tiếng Trung được nói tại Quảng Châu và
**Đô la Mã Lai và Borneo thuộc Anh** là tiền tệ hợp pháp của Mã Lai, thuộc địa Singapore (cho đến năm 1963, khi nó được sáp nhập với Malaysia sớm để trở thành độc
**Tiếng Trung Quốc** (), còn gọi là **tiếng Trung**, **tiếng Hoa**, **tiếng Hán**, **tiếng Tàu**, **Trung văn** (中文 _Zhōng wén_), **Hoa ngữ** (華語/华语 _Huá yǔ_), **Hoa văn** (華文/华文), **Hán ngữ** (漢語/汉语 _Hàn yǔ_), là một
**Bộ Ngoại giao Singapore** (tiếng Anh: _Ministry of Foreign Affairs Singapore_, viết tắt MFA; ) là một bộ thuộc Chính phủ Singapore, có trách nhiệm quản lý các quan hệ ngoại giao giữa Singapore và
**Điện ảnh Đông Nam Á** là tên gọi ngành công nghiệp Điện ảnh của 11 quốc gia nằm ở khu vực Đông Nam Á, bao gồm: Brunei, Campuchia, Đông Timor, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines,
**Người Singapore gốc Hoa** () (Tiếng Anh: Chinese Singaporeans), là người Singapore hoàn toàn hoặc một phần là người gốc Hoa, có tổ tiên từ nhiều vùng khác nhau, đặc biệt là ở phía nam
**Đế quốc Anh** () bao gồm các vùng tự trị, thuộc địa được bảo hộ, ủy thác và những lãnh thổ khác do Khối liên hiệp Anh và các quốc gia tiền thân của nó
**Đảng Công nhân Singapore** (tên tiếng Anh: _Workers' Party of Singapore_, viết tắt: **WP**; chữ Hoa giản thể: 新加坡工人党, Hán Việt: _Tân Gia Ba Công nhân đảng_) là một trong những đảng đối lập lớn
Đệm chống loét iMediCare iAM – 8P được ứng dụng rộng rãi trong bệnh viện và tại gia đình. Sản phẩm hỗ trợ bệnh nhân tai biến, người bị liệt, bỏng, gãy xương, sau phẫu
**Tiếng Tamil** (__; ; ) là một ngôn ngữ Dravida được nói chủ yếu bởi người Tamil tại Ấn Độ và Sri Lanka, và cũng bởi kiều dân Tamil, người Moor Sri Lanka, Burgher, Dougla,
**Di tích quốc gia Singapore** (Tiếng Anh: National monuments of Singapore) là những công trình xây dựng và kiến trúc mang giá trị lịch sử, truyền thống, khảo cổ, kiến trúc hoặc nghệ thuật đặc
**Đảng Lực lượng Nhân dân** (tiếng Anh: People's Power Party, viết tắt: PPP) là một đảng chính trị ở Singapore. Đảng này do cựu Tổng bí thư của Đảng Đoàn kết Quốc dân (National Solidarity
Truyện Tranh Singapore Song Ngữ - Bộ 3 Quyển Bộ sách bao gồm 1. The Snail Who Didnt Want His Shell - Chiếc Vỏ Bị Ghét Bỏ Câu chuyện về chú ốc sên muốn vứt
thumb|Bản đồ thể hiện các quốc gia sử dụng nhiều tiếng Indonesia. Xanh đậm = quốc gia, xanh nhạt = được nói bởi > 1%. thumb|Một người nói tiếng Indonesia được ghi âm ở [[Hà
**Điện ảnh Hoa ngữ** hay **điện ảnh tiếng Hoa** (; Hán-Việt: _Hoa ngữ điện ảnh_) là thuật ngữ được dùng cho các bộ phim nói tiếng Hoa, bao gồm điện ảnh Trung Quốc, điện ảnh
Tập tin:China film clapperboard.svg **Điện ảnh Trung Quốc** hay **phim điện ảnh Trung Quốc** (tức **phim lẻ Trung Quốc**) tính cho đến trước năm 1949 là nền văn hóa và công nghiệp điện ảnh nói
**Điện ảnh Hồng Kông** (tiếng Trung Quốc: 香港電影 / _Hương Cảng điện ảnh_, tiếng Anh: _Cinema of Hong Kong_) hay **phim điện ảnh Hồng Kông** (tức **phim lẻ Hồng Kông**) là tên gọi ngành công