✨Tiaret

Tiaret

Tiaret (tiếng Ả Rập: تيارت) là một thành phố thủ phủ của tỉnh Tiaret của Algérie. Thành phố có tổng diện tích km², trong đó diện tích đất là km², dân số theo ước tính năm 2005 là 198.213 người. Đây là thành phố lớn thứ 13 Algérie.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Tiaret** (tiếng Ả Rập: **ولاية تيارت **, Berber: **Tahert**) là một wilaya của Algérie. Tỉnh lỵ là Tiaret. ## Phân chia hành chính Tỉnh này bao gồm 14 huyện và 42 đô thị. Các huyện
**Tiaret** (tiếng Ả Rập: تيارت) là một thành phố thủ phủ của tỉnh Tiaret của Algérie. Thành phố có tổng diện tích km², trong đó diện tích đất là km², dân số theo ước tính
**Bougara** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 6.637 người.
**Mahdia** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 30.264 người.
**Hamadia** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 15.357 người.
**Naima** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 7.569 người.
**Mansour Benothmane** (sinh ngày 7 tháng 8 năm 1997 ở Tiaret) là một cầu thủ bóng đá người Algérie thi đấu cho đội bóng tại Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Tunisia Club Africain.
**Ain Zarit** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 7.673 người.
**Ain Kermes** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 13.768 người.
**Ain El Hadid** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 13.358 người.
**Ain Deheb** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 25.366 người.
**Ain Bouchekif** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 12.386 người.
**Chehaima** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 10.099 người.
**Frenda** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 47.502 người.
**Faidja** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 5.59 người.
**Djillali Ben Omar** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 5.631 người.
**Djebilet Rosfa** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 3.929 người.
**Dahmouni** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 17.392 người.
**Meghila** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 2.648 người.
**Medroussa** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 9.038 người.
**Medrissa** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 13.719 người.
**Mechraa Safa** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 15.402 người.
**Madna** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 2.681 người.
**Ksar Chellala** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 40.423 người.
**Guertoufa** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 5.9 người.
**Rechaiga** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 15.709 người.
**Rahouia** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 19.644 người.
**Oued Lilli** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 11.834 người.
**Nadorah** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 7.03 người.
**Mellakou** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 11.404 người.
**Takhemaret** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 29.835 người.
**Tagdemt** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 4.09 người.
**Sougueur** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 64.97 người.
**Sidi Hosni** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 7.61 người.
**Sidi Bakhti** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 6.376 người.
**Sidi Ali Mellal** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 7.297 người.
**Si Abdelghani** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 9.015 người.
**Serghine** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 5.303 người.
**Sebt** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 1.283 người.
**Sebaine** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 10.042 người.
**Zmalet El Emir Abdelkader** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 14.668 người.
**Tousnina** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 10.955 người.
**Tidda** là một đô thị thuộc tỉnh Tiaret, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 3.476 người.
**Mohamed Yaghni** (sinh ngày 22 tháng 2 năm 1988 ở Tiaret) là một cầu thủ bóng đá người Algérie. Hiện tại anh thi đấu cho USM Bel-Abbès ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia
**Sultana Daoud** (còn được gọi là _Reinette l'Oranaise_; 1918 tại Tiaret, Algérie - 17 tháng 11 năm 1998, tại Paris) là một ca sĩ người Algérie, người đã giúp bảo tồn âm nhạc Arab-Andalus, cũng
nhỏ|283x283px|Zohra Drif **Zohra Drif Bitat** (tiếng Ả Rập: زهرة ظريف بيطاط,; sinh ngày 28 tháng 12 năm 1934) là một luật sư về hưu người Algeria, một mujahid (chiến binh trong cuộc chiến tranh giành
Đây là danh sách các thành phố và thị xã trên 100.000 dân, thị trấn và làng mạc trên 20.000 dân ở Algérie. Xem thêm Danh sách mã thư tín các thành phố Algérie. nhỏ|Bản
**Sân bay Houari Boumediene** phục vụ Algiers, thủ đô của Algérie. Sân bay này được đặt tên theo Houari Boumedienne. Năm 2006, sân bay này đã phục vụ 12.332.578 lượt khách. Đây là sân bay
File:1998 Events Collage 2.0.jpg|Từ bên trái, theo chiều kim đồng hồ: **Thế vận hội Mùa đông 1998** được tổ chức tại Nagano, Nhật Bản; Tổng thống Hoa Kỳ Bill Clinton bị **luận tội** vì vụ
## Câu lạc bộ _Về danh sách đầy đủ các câu lạc bộ bóng đá Algérie, xem :Thể loại:Câu lạc bộ bóng đá Algérie_. Ở Algérie, có hơn 1.000 câu lạc bộ bóng đá, đây