✨Talavera

Talavera

Talavera là một chi nhện trong họ Salticidae.

Hình ảnh

Tập tin:Localització de Talavera respecte de la Segarra.svg Tập tin:Localització de Talavera.png Tập tin:Montfred Talavera.jpg Tập tin:Pallerols - vista.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Talavera tuvensis_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Talavera_. _Talavera tuvensis_ được Dmitri Viktorovich Logunov & Torbjörn Kronestedt miêu tả năm 2003.
**_Talavera trivittata_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Talavera_. _Talavera trivittata_ được Ehrenfried Schenkel-Haas miêu tả năm 1963.
**_Talavera sharlaa_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Talavera_. _Talavera sharlaa_ được Dmitri Viktorovich Logunov & Torbjörn Kronestedt miêu tả năm 2003.
**Thorell's zwartkop** (_Talavera thorelli_) là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Talavera_. _Talavera thorelli_ được Wladislaus Kulczynski miêu tả năm 1891.
**_Talavera monticola_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Talavera_. _Talavera monticola_ được Wladislaus Kulczynski miêu tả năm 1884.
**_Talavera parvistyla_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Talavera_. _Talavera parvistyla_ được Dmitri Viktorovich Logunov & Torbjörn Kronestedt miêu tả năm 2003.
**_Talavera milleri_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Talavera_. _Talavera milleri_ được Paolo Marcello Brignoli miêu tả năm 1983.
**_Talavera minuta_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Talavera_. _Talavera minuta_ được Richard C. Banks miêu tả năm 1895.
**_Talavera krocha_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Talavera_. _Talavera krocha_ được Dmitri Viktorovich Logunov & Torbjörn Kronestedt miêu tả năm 2003.
**_Talavera ikedai_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Talavera_. _Talavera ikedai_ được Dmitri Viktorovich Logunov & Torbjörn Kronestedt miêu tả năm 2003.
**_Talavera inopinata_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Talavera_. _Talavera inopinata_ được Jörg Wunderlich miêu tả năm 1993.
**_Talavera esyunini_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Talavera_. _Talavera esyunini_ được Dmitri Viktorovich Logunov miêu tả năm 1992.
**_Talavera aequipes_** là một phân loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Talavera_. _Talavera aequipes ludio_ được Eugène Simon miêu tả năm 1871.
**_Talavera aperta_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Talavera_. _Talavera aperta_ được František Miller miêu tả năm 1971.
**_Talavera aequipes_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Talavera_. _Talavera aequipes_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1871.
_Talavera petrensis_ (là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Talavera_, được Carl Ludwig Koch miêu tả năm 1837.
**_Talavera_** là một chi nhện trong họ Salticidae. ## Hình ảnh Tập tin:Localització de Talavera respecte de la Segarra.svg Tập tin:Localització de Talavera.png Tập tin:Montfred Talavera.jpg Tập tin:Pallerols - vista.jpg
**Talavera** là một đô thị trong tỉnh Lleida, cộng đồng tự trị Cataluña Tây Ban Nha. Đô thị Talavera (Lleida) có diện tích là 30,1 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 302 người với
**Talavera** là một đô thị hạng 1 ở tỉnh Nueva Ecija, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2007, đô thị này có dân số 105.122 người trong 19.526 hộ. Các đô thị giáp ranh:
**Talavera la Real** là một đô thị trong tỉnh Badajoz, Extremadura, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2006 (INE), đô thị này có dân số là 5255 người.
**Talavera de la Reina** là một đô thị trong tỉnh Toledo, Castile-La Mancha, Tây Ban Nha. Đây là trung tâm dân số lớn thứ hai ở Castile-La Mancha và lớn nhất ở tỉnh Toledo: dân
**Alfredo Talavera Díaz** (; sinh ngày 18 tháng 9 năm 1982) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người México hiện thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Juárez tại
**_Scorzoneroides_** là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae). Chi này được Conrad Moench thiết lập năm 1794. Nghiên cứu năm 2006 cho thấy _Leontodon_ nghĩa rộng là đa ngành, với phân
**_Salticidae_** là một họ nhện bao gồm 5423 loài được xếp trong 575 chi. ## Đặc điểm sinh học ## Phân loại ## Các loài ở Bỉ Một số loài sau đây phân bố ở
**_Genista_** là một chi thực vật trong họ Đậu. ## Các loài : * _Genista abchasica_ Sachokia * _Genista acanthoclada_ DC. * _Genista aetnensis_ (Biv.) DC.—Mount Etna broom * _Genista albida_ Willd. * _Genista anatolica_
**_Rissoa_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Rissoa_ gồm có: * _Rissoa aartseni_ Verduin, 1985
**Cuộc đột kích Cabanatuan** diễn ra tại Philippines vào ngày 30 tháng 1-1945 được thực hiện bởi Biệt kích Hoa Kỳ, Đội trinh sát Alamo và quân du kích Philippines. Kết quả là đã giải
thumb|_[[Leontodon saxatilis_.]] **_Leontodon_** là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae). ## Phân loại ### Trước năm 1753 Năm 1671, Gaspar Bauhin đề cập tới _Dens Leonis_ với 8 loài được mô
**Sân bay Badajoz** (tiếng Tây Ban Nha: Aeropuerto de Badajoz) (IATA: BJZ, ICAO: LEBZ) là một sân bay 13 km (8,1 mi) về phía đông của Badajoz, một thành phố ở Extremadura, Tây Ban Nha. Sân bay
**Pueblonuevo del Guadiana** là một đô thị trong tỉnh Badajoz, Extremadura, Tây Ban Nha. Dân số 1.993 người và diện tích 29 km². ## Lịch sử Thị xã là một cộng đồng được quy hoạch thành
**_Septa_** là một chi ốc biển săn mồi từ cỡ nhỏ tới lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cymatiidae. ## Các loài Theo Cơ sở dữ liệu sinh
, Plants of the World Online công nhận hơn 3,000 loài thuộc chi Hoàng kỳ. ## A *_Astragalus aaronii_ (Eig) Zohary *_Astragalus aaronsohnianus_ Eig *_Astragalus abadehensis_ Maassoumi & Podlech *_Astragalus abbreviatus_ Kar. & Kir. *_Astragalus
**Claude Victor-Perrin**, Đệ nhất Công tước của** Belluno** (7 tháng 12 năm 1764 – 1 tháng 3 năm 1841) là một người lính Pháp và nhà lãnh đạo quân sự trong cuộc cách Mạng Pháp
**Urraca I của León** (tiếng Tây Ban Nha: _Urraca I de León_; tiếng Anh: _Urraca of León_; Tiếng Pháp: _Urraque Ire de León_; Tiếng Bồ Đào Nha: _Urraca I de Leão e Castela_; Tiếng Catalunya:
Đây là danh sách những trường hợp được cho là đã nhìn thấy vật thể bay không xác định hoặc UFO ở Tây Ban Nha. ## 1976 * Vào rạng sáng ngày 12 tháng 11
Ngày **28 tháng 7** là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 156 ngày trong năm. ## Sự kiện * 1364 – Trận Cascina giữa Cộng hòa Florence và Cộng hòa
**Tỉnh Toledo** () là một tỉnh ở miền trung Tây Ban Nha, ở phía tây của cộng đồng tự trị Castile-La Mancha. Tỉnh này giáp các tỉnh Madrid, Cuenca, Ciudad Real, Badajoz, Cáceres, và Ávila.
**Santo Domingo** (hay **Sto. Domingo**) là một đô thị hạng 3 ở tỉnh Nueva Ecija, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2007, đô thị này có dân số 47.960 người trong 9.532 hộ. Các
phải|Bản đồ Surigao del Norte với vị trí của Tagana-an **Tagana-an** là một đô thị hạng 5 ở tỉnh Surigao del Norte, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2000, đô thị này có dân
**Segarra** là một comarca (hạt) của Catalonia, Tây Ban Nha. ## Các đô thị *Biosca - 235 *Cervera - 8.942 *Estaràs - 181 *Granyanella - 139 *Granyena de Segarra - 138 *Guissona - 4.874 *Ivorra
**Nicolas Jean de Dieu Soult**, công tước xứ Dalmatia, là nhà chỉ huy trong chiến tranh Napoleon và là một nhà chính trị, được phong thống chế năm 1804- lần phong đầu tiên của Napoleon,
**Arenas de San Pedro** là một đô thị ở tỉnh Ávila, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số năm 2006 (INE), đô thị này có dân số 6.682 người. Arenas de