✨Taiping, Perak

Taiping, Perak

Taiping (tiếng Trung: 太平; Pinyin: Tàipíng, âm Hán Việt: Thái Bình, Jawi: تايڤيڠ) là một thị xã ở bang Perak, Malaysia. Với dân số 198.112 người (2000) và diện tích 186,46 km2, đây là đô thị lớn thứ nhì ở Perak, sau Ipoh, thủ phủ bang này. Bang này đã là thủ phủ của bang của Kuala Kangsa từ năm 1876 đến 1937, nhưng sau đó là bị thay bởi Ipoh. Sự phát triển của thị xã này đã giảm sút sau thời điểm đó nhưng những năm gần đây thị xã này lại đạt được nhịp độ phát triển nhanh.

Taiping là khu vực có mưa nhiều nhất ở khu vực Malaysia bán đảo với lượng mưa 4000 mm so với mức trung bình 2000 mm-2500 m của bán đảo này.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Taiping** (tiếng Trung: 太平; Pinyin: Tàipíng, âm Hán Việt: _Thái Bình_, Jawi: تايڤيڠ) là một thị xã ở bang Perak, Malaysia. Với dân số 198.112 người (2000) và diện tích 186,46 km2, đây là đô
**_Ambulyx canescens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## phân phát Loài này có ở bán đảo Đông Dương, Malaysia, Sumatra, Java, Borneo và Philippines. ## miêu tả Ambulyx canescens MHNT
Tun _Haji_ **Yusof bin Ishak** (Jawi: يوسف بن اسحاق; ; , SMN 12 tháng 08 năm 191023 tháng 11 năm 1970) là một chính trị gia người Singapore và là tổng thống Singapore đầu tiên,
**_Hippotion rafflesii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae, chi _Hippotion_. Hippotion rafflesii MHNT CUT 2010 0 263 Taiping Perak Malaysia female dorsal.jpg|_Hippotion rafflesii_ ♀ Hippotion rafflesii MHNT CUT 2010 0 263
**_Acosmeryx shervillii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở the Ấn Độn subregion to Sundaland, Philippines và Sulawesi. _Acosmeryx pseudonaga_ is sometimes treated as a valid species. ## Sự
**_Amplypterus panopus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Sri Lanka, miền nam và miền bắc Ấn Độ (bao gồm quần đảo Andaman và Nicobar Islands), Nepal, Myanma, miền
**_Ambulyx obliterata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Sumatra, bán đảo Mã Lai và Borneo. ## Hình ảnh Ambulyx obliterata.jpg Ambulyx obliterata MHNT CUT 2010
**_Ambulyx_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Ambulyx adhemariusa_ - Eitschberger, Bergmann & Hauenstein, 2006 *_Ambulyx amara_ - Kobayashi, Wang & Yano, 2006 *_Ambulyx amboynensis_ - Rothschild, 1894 *_Ambulyx andangi_
**_Hippotion_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Hippotion adelinae_ - Schmit, 2005 *_Hippotion aporodes_ - Rothschild & Jordan 1910 *_Hippotion aurora_ - Rothschild & Jordan 1903 *_Hippotion balsaminae_ - (Walker
**_Acosmeryx_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Acosmeryx anceus_ - (Stoll 1781) *_Acosmeryx beatae_ - Cadiou, 2005 *_Acosmeryx castanea_ - Rothschild & Jordan 1903 *_Acosmeryx formosana_ - (Matsumura 1927) *_Acosmeryx
**_Cechenena_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Cechenena aegrota_ - (Butler 1875) *_Cechenena catori_ - (Rothschild, 1894) *_Cechenena chimaera_ - (Rothschild, 1894) *_Cechenena helops_ - (Walker 1856) **_Cechenena helops interposita_
**Đỗ Tiến Tài** (, Toh Chin Chye; 10 tháng 12 năm 1921 – 3 tháng 2 năm 2012) là một chính trị gia Singapore. Ông là một thành viên nổi bật trong thế hệ lãnh
**_Zingiber kunstleri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899 dựa theo hình vẽ số _Kunstler 2219_ của Hermann
**Hổ Mã Lai** (danh pháp khoa học: _Panthera tigris jacksoni_, đồng nghĩa: _Panthera tigris malayensis_; tiếng Mã Lai: _Harimau Malaya_), là một phân loài hổ chỉ được tìm thấy tại khu vực trung tâm và
**Người Malaysia gốc Hoa** (, ) là người mang quốc tịch Malaysia có nguồn gốc người Hoa. Hầu hết họ là hậu duệ của những người Hoa đến từ giai đoạn đầu và giữa thế