✨Tacita
Tacita là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.
Các loài
Các loài trong chi Tacita gồm có:
- Tacita abyssorum
- Tacita danielsseni
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Tacita_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Các loài Các loài trong chi _Tacita_ gồm có: * _Tacita abyssorum_ * _Tacita danielsseni_
**_Acrocercops tacita_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Hy Lạp (bao gồm Peloponnesus và Rhodes) và Liban. Ấu trùng ăn _Quercus coccifera_. Chúng ăn lá nơi chúng làm
**_Nyceryx tacita_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở México, Guatemala, Costa Rica và Panama tới Bolivia. Nó gần giống loài _Nyceryx eximia eximia_. Cá thể trưởng thành có lẽ
**_Hexatoma tacita_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Perdita tacita_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Timberlake mô tả khoa học năm 1968.
**_Lophomyra tacita_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Nyceryx_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Nyceryx alophus_ - (Boisduval 1875) *_Nyceryx brevis_ - Becker, 2001 *_Nyceryx coffaeae_ - (Walker 1856) *_Nyceryx continua_ - (Walker 1856) *_Nyceryx draudti_ -
**_Acrocercops_** là một chi các loài bướm đêm trong họ Gracillariidae. ## Phân loài *_Acrocercops acanthidias_ Meyrick, 1934 *_Acrocercops achnodes_ Meyrick, 1915 *_Acrocercops aeglophanes_ (Turner, 1913) *_Acrocercops aellomacha_ (Meyrick, 1880) *_Acrocercops aeolellum_ (Meyrick, 1880) *_Acrocercops
Đây là danh sách các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Có khoảng 1.288 loài được liệt kê, được phân thành 3 phân họ: # Phân họ _Macroglossinae_ # Phân họ _Smerinthinae_ # Phân họ
**_Nyceryx eximia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Panama, Costa Rica, Guatemala và México , cũng như Ecuador. Chiều dài cánh trước khoảng 22-27.5 mm. Nó gần giống loài _Nyceryx
**_Buccinidae_** là một họ ốc trong liên họ Buccinoidea. ## Các chi thumb|_[[Buccinum undatum_ on a stamp from the Faroe Islands]] ;Phân họ Buccininae tribe Ancistrolepidini * _Ancistrolepis_ Dall, 1895 tribe Buccinini * _Buccinum_ Linnaeus,