✨Sulfamethoxazole

Sulfamethoxazole

Sulfamethoxazole (viết tắt SMX và dạng ít phổ biến hơn SMZ) là một kháng sinh sulfonamide có tác dụng kiềm khuẩn. Nó thường được sử dụng hiệp lực với trimethoprim theo tỉ lệ 5:1 trong hợp chất co-trimoxazole (viết tắt SXT, SMX-TMP và SMZ-TMP, hay TMP-SMX và TMP-SMZ), được biết dưới tên thương mại là Bactrim, Septrin, hay Septra; ở Đông Âu kháng sinh này được bán trên thị trường dưới cái tên Biseptol. Đây là kháng sinh chính chống lại các thể nhiễm khuẩn do Streptococcus, Staphylococcus aureus (bao gồm MRSA), Escherichia coli, Haemophilus influenzae, và các vi khuẩn kỵ khí ở miệng. Thuốc này thường được dùng trị nhiễm trùng đường tiểu. Ngoài ra, nó có thể được dùng thay thế amoxicillin để trị viêm xoang. Thuốc này còn được dùng chữa toxoplasmosis.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Trimethoprim/sulfamethoxazole** (**TMP**/**SMX**), còn được gọi là **co-trimoxazole** cùng với một số những tên khác, là một loại kháng sinh được sử dụng để điều trị một loạt các bệnh do nhiễm khuẩn gây ra. Đây
**Sulfamethoxazole** (viết tắt **SMX** và dạng ít phổ biến hơn **SMZ**) là một kháng sinh sulfonamide có tác dụng kiềm khuẩn. Nó thường được sử dụng hiệp lực với trimethoprim theo tỉ lệ 5:1 trong
Mô tả sản phẩm Đặc tính sản phẩmThuốc nhỏ mắt kháng khuẩn duy phối hợp với kháng viêm và kháng Histamine.- Sự kết hợp 4 hoạt chất Sodium Sulfamethoxazole, e - Aminocaproic Acid, Chlorpheniramine Maleate,
MÔ TẢ SẢN PHẨMThuốc nhỏ mắt kháng khuẩn duy phối hợp với kháng viêm và kháng Histamine.- Sự kết hợp 4 hoạt chất Sodium Sulfamethoxazole, e - Aminocaproic Acid, Chlorpheniramine Maleate, Dipotassium Glycyrrhizinate làm tăng
MÔ TẢ SẢN PHẨ- Sự kết hợp 4 hoạt chất Sodium Sulfamethoxazole, e - Aminocaproic Acid, Chlorpheniramine Maleate, Dipotassium Glycyrrhizinate làm tăng tác dụng , chống các bệnh nhiễm trùng mắt.- Hai chất kháng viêm
**Nhiễm trùng đường tiểu (tiết niệu)** (NTĐT) là một bệnh nhiễm trùng ảnh hưởng đến một phần của đường tiết niệu. Với trường hợp ảnh hưởng đến đường tiết niệu dưới thì được biết đến
thumb|upright=1.4|alt=World map with the words "40 years of the model list of essential medicines 1977–2017" |Năm 2017 đánh dấu 40 năm xuất bản Danh sách các thuốc thiết yếu của WHO. **Danh sách các thuốc
**Thương hàn** hay **sốt thương hàn** (Tiếng Anh: _typhoid_, _typhoid fever_) là chứng bệnh đường tiêu hóa do nhiễm vi trùng _Salmonella enterica_ serovar Typhi. Bệnh hiểm nghèo này dễ lan khi vi trùng trong
**Pyrimethamine**, được bán dưới tên thương mại **Daraprim**, là một loại thuốc được sử dụng với leucovorin để điều trị bệnh toxoplasmosis và cystoisosporiasis. Nó cũng được sử dụng với dapsone như là một lựa
**_Lactobacillus fermentum_** là một loài vi khuẩn gram dương trong chi _Lactobacillus_. Nó được liên kết với các tổn thương sâu răng hoạt động. Nó cũng thường được tìm thấy trong lên men động vật
**Sulfanilamide** (cũng viết là **sulphanilamide**) là một chất kháng khuẩn sulfonamit. Về mặt khoa học, nó là một hợp chất hữu cơ bao gồm anilin được dẫn xuất với một nhóm sulfonamit. Sulanilamide dạng bột
nhỏ|Mycobacterium cosmeticum **Mycobacterium cosmeticum** là một mycobacterium phát triển nhanh, được phân lập lần đầu tiên từ các bệnh nhân thẩm mỹ và các nơi thực hiện các thủ thuật thẩm mỹ. Tiến sĩ Robert