✨Stictonectes

Stictonectes

Stictonectes là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Brinck miêu tả khoa học năm 1943.

Các loài

Các loài trong chi này gồm:

  • Stictonectes azruensis (Théry, 1933)
  • Stictonectes canariensis Machado, 1987
  • Stictonectes epipleuricus (Seidlitz, 1887)
  • Stictonectes escheri (Aubé, 1838)
  • Stictonectes formosus (Aubé, 1838)
  • Stictonectes lepidus (Olivier, 1795)
  • Stictonectes occidentalis Fresneda & Fery, 1990
  • Stictonectes optatus (Seidlitz, 1887)
  • Stictonectes rufulus (Aubé, 1838)
  • Stictonectes samai Schizzerotto, 1988
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Stictonectes rufulus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Stictonectes samai_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Schizzerotto miêu tả khoa học năm 1988.
**_Stictonectes occidentalis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Fresneda & Fery miêu tả khoa học năm 1990.
**_Stictonectes optatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Seidlitz miêu tả khoa học năm 1887.
**_Stictonectes lepidus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1795.
**_Stictonectes escheri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Stictonectes formosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Stictonectes canariensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Machado miêu tả khoa học năm 1987.
**_Stictonectes epipleuricus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Seidlitz miêu tả khoa học năm 1887.
**_Stictonectes azruensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Théry miêu tả khoa học năm 1933.
**_Stictonectes_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Brinck miêu tả khoa học năm 1943. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Stictonectes azruensis_ (Théry, 1933) *
**Dytiscidae** là một họ bọ nước. Họ này có 160 chi và 4000 loài. ## Phân loại Họ này gồm các phân họ, các chi. Phân họ Agabinae Thomson, 1867 * _Agabus_ Leach, 1817 *