✨Sillago

Sillago

Sillago là một chi cá trong họ cá đục Sillaginidae

Các loài

Có 31 loài được ghi nhận trong chi này: thumb|right|[[Sillago aeolus]] thumb|right|[[Sillago bassensis]] thumb|right|[[Sillago ciliata]] thumb|right|[[Sillago ingenuua]]

  • Sillago aeolus D. S. Jordan & Evermann, 1902 (Oriental sillago)
  • Sillago analis Whitley, 1943 (Golden-lined sillago)
  • Sillago arabica McKay & McCarthy, 1989 (Arabian sillago)
  • Sillago argentifasciata C. Martin & H. R. Montalban, 1935 (Silver-banded sillago)
  • Sillago asiatica McKay, 1982 (Asian sillago)
  • Sillago attenuata McKay, 1985 (Slender sillago)
  • Sillago bassensis G. Cuvier, 1829 (Western school sillago)
  • Sillago boutani Pellegrin, 1905 (Boutan's sillago)
  • Sillago burrus Richardson, 1842 (Western trumpeter sillago)
  • Sillago caudicula Kaga, Imamura, Nakaya, 2010
  • Sillago ciliata G. Cuvier, 1829 (Sand sillago)
  • Sillago erythraea G. Cuvier, 1829
  • Sillago flindersi McKay, 1985 (Flinders' sillago)
  • Sillago indica McKay, Dutt & Sujatha, 1985 (Indian sillago)
  • Sillago ingenuua McKay, 1985 (Bay sillago)
  • Sillago intermedius Wongratana, 1977 (Intermediate sillago)
  • Sillago japonica Temminck & Schlegel, 1843 (Japanese sillago)
  • Sillago lutea McKay, 1985 (Mud sillago)
  • Sillago maculata Quoy & Gaimard, 1824 (Trumpeter sillago)
  • Sillago megacephalus S. Y. Lin, 1933 (Large-headed sillago)
  • Sillago microps McKay, 1985 (Small-eyed sillago)
  • Sillago nierstraszi Hardenberg, 1941 (Rough sillago)
  • Sillago parvisquamis T. N. Gill, 1861 (Small-scale sillago)
  • Sillago robusta Stead, 1908 (Stout sillago)
  • Sillago schomburgkii W. K. H. Peters, 1864 (Yellowfin sillago)
  • Sillago sihama Forsskål, 1775 (Silver sillago)
  • Sillago sinica T. X. Gao, D. P. Ji, Y. S. Xiao, T. Q. Xue, Yanagimoto & Setoguma, 2011 (Chinese sillago)
  • Sillago soringa Dutt & Sujatha, 1982 (Soringa sillago)
  • Sillago suezensis Golani, R. Fricke & Tikochinski, 2013
  • Sillago vincenti McKay, 1980 (Vincent's sillago)
  • Sillago vittata McKay, 1985 (Banded sillago)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Sillago_** là một chi cá trong họ cá đục Sillaginidae ## Các loài Có 31 loài được ghi nhận trong chi này: thumb|right|_[[Sillago aeolus_]] thumb|right|_[[Sillago bassensis_]] thumb|right|_[[Sillago ciliata_]] thumb|right|_[[Sillago ingenuua_]] * _Sillago aeolus_ D. S.
**Sillago ciliata** là một loài cá thuộc chi Sillago, họ Cá đục. Loài cá này có thân thanh mảnh, hơi nén rất giống với các loài khác của chi _Sillago_, với cột sống chi tiết,
**Sillago intermedius** là một loài cá sống ven biển thuộc họ Sillaginidae. Loài này phân bố từ bờ biển tây của Ấn Độ đến vịnh Thái Lan ở phía đông, chúng sinh sống ở nền
**Sillago boutani** là một loài cá biển trong họ cá đục sinh sống ở vùng biển vịnh Bắc Bộ và đông nam Trung Quốc. Chúng sinh sống thành bầy với các loài khác trong chi
**Sillago ingenuua** là một loài cá thuộc chi Sillago, họ Cá đục. Loài cá này có phạm vi phân bố kéo dài suốt tây Ấn Độ Dương, bao gồm cả miền bắc Australia, Thái Lan,
**_Sillago bassensis_** là một loài cá thuộc chi Sillago, họ Cá đục. Đây là loài phân bố phổ biến ở ven biển của họ cá đục và sinh sống ở phía nam và phía tây
**Sillago aeolus** là một loài cá thuộc chi Sillago, họ Cá đục. Loài cá này phân bố từ vùng biển đông châu Phi đến Nhật Bản, sinh sống ở phần lớn bờ biển châu Á
**Cá đục Nhật Bản** (Danh pháp khoa học: _Sillago japonica_) hay còn biết đến với tên gọi **Shiro-gisu** hay Shirogisu, Kisu, Magisu and Kisugo trong tiếng Nhật, là một loài cá biển trong họ cá
**_Sillago analis_** là một loài cá trong họ cá đục sinh sống ở dọc bờ biển. Chúng sinh sống ở bờ biển bắc Australia vạ hạ Papua New Guinea. _S. analis_ là một động vật
**Sillago robusta** là một loài cá biển sống ở đáy trong họ cá đục. Giống như nhiều loài cá đục, loài này có thân dài, cá thân hơi chắc chắn, có chiều dài 30 cm. Đây
**Cá đục bạc**, tên khoa học **_Sillago sihama_**, là một loài cá biển trong họ Sillaginidae. Loài này phân bố ở khu vực Ấn Độ-Thái Bình Dương từ Nam Phi ở phía tây Nhật Bản
**Cá đục** (Danh pháp khoa học: **_Sillaginidae_**) là một họ cá biển trong bộ Cá vược. Ở Việt Nam, cá đục được ghi nhận là có ở vùng biển Bình Thuận và còn được gọi
nhỏ|Hình cá Sillago chụp bởi Nokia 7250 tại siêu thị [[Metro AG|Metro ở Philippin]] **Nokia 7250** là chiếc điện thoại di động được thiết kế theo dạng thanh và vỏ ngoài khá bắt mắt với