✨Serrata orientalis
Serrata orientalis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép.
Miêu tả
Phân bố
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Serrata orientalis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Serrata_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Các loài Các loài thuộc chi _Serrata_ bao gồm: * _Serrata arcuata_
Kem trang điểm và dưỡng trắng ban ngày Edally EX là sản phẩm đột phá chứa 2 công dụng: dưỡng da và trang điểm, mang lại làn da trắng sang bật tone ngay tức thì,
Chứa nhiều thành phần tự nhiên: Tinh chất tổ yến, lô hội, cám gạo,vỏ cây dâu tằm, hoa cúc… an toàn với làn da mà vẫn mang lại hiệu quả như ý muốn.Hướng dẫn sử
Kem trang điểm và dưỡng trắng ban ngày Edally EX là sản phẩm đột phá chứa 2 công dụng: dưỡng da và trang điểm, mang lại làn da trắng sang bật tone ngay tức thì,
Kem trang điểm và dưỡng trắng ban ngày Edally EX là sản phẩm đột phá chứa 2 công dụng: dưỡng da và trang điểm, mang lại làn da trắng sang bật tone ngay tức thì,
Công dụng:Kem trang điểm và dưỡng trắng ban ngày Edally EX - Edally EX Make Up And Whitenning Day Cream, mang lại cảm giác mỏng nhẹ, dễ tán đều khi thoa lên da có tác
Kem trang điểm và dưỡng trắng ban ngày Edally EX là sản phẩm đột phá chứa 2 công dụng: dưỡng da và trang điểm, mang lại làn da trắng sang bật tone ngay tức thì,
nhỏ|_[[Frullania dilatata_]] nhỏ|_[[Frullania fragilifolia_]] **_Frullania_** là một chi rêu tản thuộc họ Jubulaceae. ## Các loài Chi này có các loài sau: **A** *_Frullania aculeata_ Taylor, 1846 *_Frullania acutata_ Caspary, 1887 *_Frullania acutiloba_ Gerola, 1947
Danh sách các loài nhện trong họ Theridiidae xếp theo bảng chữ cái. ## Achaearanea _Achaearanea_ Strand, 1929 * _Achaearanea alboinsignita_ Locket, 1980 * _Achaearanea budana_ Tikader, 1970 * _Achaearanea dalana_ Buckup & Marques, 1991
**_Branchinecta_** là một chi tôm trong họ Branchinectidae. Chi này có 60 loài, found on all continents except Africa và Australia. và _Branchinecta brushi_ sống ở nơi có cao độ cao nhất trong tất cả
**_Attheyella_** là một chi động vật giáp xác Copepoda thuộc họ Canthocamptidae, có các loài sau: *_Attheyella aculeata_ (Thiébaud, 1912) *_Attheyella africana_ Brady, 1907 *_Attheyella alaskaensis_ M.S. Wilson, 1958 *_Attheyella aliena_ Noodt, 1956 *_Attheyella alta_
**_Dipseudopsis_** là một chi côn trùng trong bộ Trichoptera. Loài đặc trưng là _Dipseudopsis capensis_. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Dipseudopsis adiaturix_ * _Dipseudopsis africana_ * _Dipseudopsis angusta_ * _Dipseudopsis
Các loài nhện nhảy trong họ Salticidae gồm khoảng 5775 loài hiện hữu trong 20 phân họ, 616 chi và 58 loài chỉ còn hóa thạch. ## Abracadabrella _Abracadabrella_ Żabka, 1991 * _Abracadabrella birdsville_ Żabka,
__NOTOC__ Trang này liệt kê các loài nhện trong họ Tetragnathidae ## Alcimosphenus _Alcimosphenus_ Simon, 1895 * _Alcimosphenus licinus_ Simon, 1895 ## Allende _Allende_ Álvarez-Padilla, 2007 * _Allende longipes_ (Nicolet, 1849) * _Allende nigrohumeralis_ (F.
**_Walckenaeria_** là một chi nhện trong họ Linyphiidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Walckenaeria abantensis_ Wunderlich, 1995 * _Walckenaeria aberdarensis_ (Holm, 1962) * _Walckenaeria acuminata_ Blackwall, 1833 * _Walckenaeria aenea_
**Chi Đậu răng ngựa** hay còn gọi **chi liên đậu** (danh phap khoa học: **_Vicia_**), là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu. ## Các loài * _Vicia abbreviata_ ** _Vicia abbreviata_ subsp.
Dưới đây là danh sách các loài trong họ Chùm ớt xếp theo chi. *_Adenocalymma adenophorum_ (Sandwith) L.G.Lohmann,2010 *_Adenocalymma album_ (Aubl.) L.G.Lohmann,2010 *_Adenocalymma allamandiflorum_ (Bureau ex K.Schum.) L.G.Lohmann,2010 *_Adenocalymma apparicianum_ J.C.Gomes,1949 *_Adenocalymma apurense_ (Kunth) Sandwith,1938
Đây là **danh sách các loài nhện Gnaphosidae**. ## Allomicythus _Allomicythus_ Ono, 2009 * _Allomicythus kamurai_ Ono, 2009 ## Allozelotes _Allozelotes_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes dianshi_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes lushan_