✨Sclerocroton
Sclerocroton là một chi thực vật có hoa thuộc họ Euphorbiaceae, được mô tả lần đầu tiên năm 1845. Có tổng cộng 6 loài được biết đến trong chi này; 5 loài sống ở châu Phi châu lục và một ở Madagascar.
;Các loài
Sclerocroton carterianus (J.Léonard) Kruijt & Roebers - Liberia, Bờ Biển Ngà, Sierra Leone
Sclerocroton cornutus (Pax) Kruijt & Roebers - từ Cameroon tới Zimbabwe cộng Bờ Biển Ngà
Sclerocroton integerrimus Hochst. - từ Zaire tới KawZulu-Natal, cộng Guinea
Sclerocroton melanostictus (Baill.) Kruijt & Roebers - Madagascar
Sclerocroton oblongifolius (Müll.Arg.) Kruijt & Roebers - Zaire, Angola, Zambia, Zimbabwe
Sclerocroton schmitzii (J.Léonard) Kruijt & Roebers - Zaire, Rwanda, Burundi, Zambia, Zimbabwe
;loài trước đây đã được chuyển sang Shirakiopsis *Sclerocroton ellipticus - Shirakiopsis elliptica
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Sclerocroton_** là một chi thực vật có hoa thuộc họ Euphorbiaceae, được mô tả lần đầu tiên năm 1845. Có tổng cộng 6 loài được biết đến trong chi này; 5 loài sống ở châu
**_Sclerocroton integerrimus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Hochst. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1845. ## Hình ảnh Tập tin:Sclerocroton integerrimus inflorescence.JPG Tập tin:Sclerocroton
**_Sclerocroton schmitzii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (J.Léonard) Kruijt & Roebers miêu tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Sclerocroton melanostictus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Baill.) Kruijt & Roebers miêu tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Sclerocroton oblongifolius_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Müll.Arg.) Kruijt & Roebers miêu tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Sclerocroton cornutus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Pax) Kruijt & Roebers miêu tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Sclerocroton carterianus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (J.Léonard) Kruijt & Roebers miêu tả khoa học đầu tiên năm 1996.
Bài này đưa ra phân loại đầy đủ nhất của họ Đại kích (Euphorbiaceae), phù hợp với các nghiên cứu di truyền ở mức phân tử mới nhất. ## Quá khứ Họ phức tạp này
**_Hippomaneae_** là một tông thuộc phân họ Euphorbioideae trong họ Euphorbiaceae. ## Phân loại Bao gồm các phân tông và chi như dưới đây. * Phân tông Carumbiinae ** _Homalanthus_ A.Juss., 1824 * Phân tông