✨Scarodytes

Scarodytes

Scarodytes là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Gozis miêu tả khoa học năm 1914.

Các loài

Các loài trong chi này gồm:

  • Scarodytes halensis (Fabricius, 1787)
  • Scarodytes malickyi Wewalka, 1977
  • Scarodytes margaliti Wewalka, 1977
  • Scarodytes nigriventris (Zimmermann, 1919)
  • Scarodytes pederzanii Angelini, 1973
  • Scarodytes ruffoi Franciscolo, 1961
  • Scarodytes savinensis (Zimmermann, 1933)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Scarodytes savinensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zimmermann miêu tả khoa học năm 1933.
**_Scarodytes pederzanii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Angelini miêu tả khoa học năm 1973.
**_Scarodytes ruffoi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Franciscolo miêu tả khoa học năm 1961.
**_Scarodytes nigriventris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zimmermann miêu tả khoa học năm 1919.
**_Scarodytes malickyi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Wewalka miêu tả khoa học năm 1977.
**_Scarodytes margaliti_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Wewalka miêu tả khoa học năm 1977.
**_Scarodytes halensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1787.
**_Scarodytes_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Gozis miêu tả khoa học năm 1914. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Scarodytes halensis_ (Fabricius, 1787) *
**Dytiscidae** là một họ bọ nước. Họ này có 160 chi và 4000 loài. ## Phân loại Họ này gồm các phân họ, các chi. Phân họ Agabinae Thomson, 1867 * _Agabus_ Leach, 1817 *