✨Scabiosa columbaria

Scabiosa columbaria

Scabiosa columbaria là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.

Hình ảnh

Tập tin:Widderchen.jpg Tập tin:Scabiosa columbaria2.jpg Tập tin:Scabiosa columbaraia.jpg Tập tin:20130528Knautia arvensis1.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Scabiosa columbaria_** là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Widderchen.jpg Tập tin:Scabiosa columbaria2.jpg Tập
**Scabiosa** là một chi thực vật có hoa nằm trong họ Kim ngân. Nhiều loài trong chi này được gọi chung với một cái tên trong tiếng Anh là _scabious_, có nghĩa là "ghẻ lở".
**Họ Tục đoạn** (danh pháp khoa học: **_Dipsacaceae_**), là một họ trong bộ Tục đoạn (Dipsacales) chứa khoảng 290-350 loài cây thân thảo và cây bụi sống lâu năm hay hai năm trong 11-14 chi.
**_Phyllonorycter scabiosella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Đảo Anh through Đức, Ba Lan và Ukraina to miền nam Nga và from the Hà Lan to Tây Ban
nhỏ|240 px|trái|Lateral view**_Nemophora metallica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Adelidae. Loài này được tìm thấy ở châu Âu. Sải cánh dài 15–20 mm. Loài bướm này xuất hiện ở cuối tháng 6 đến tháng
**_Stenoptilia annadactyla_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở miền trung châu Âu, but was also recorded từ Đảo Anh năm 2005. Sải cánh dài 17–24 mm. Con trưởng thành
**_Eurhodope rosella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pyralidae. Nó được tìm thấy ở miền nam và Trung Âu. Sải cánh dài 15–20 mm. Ấu trùng ăn _Scabiosa columbaria_.