✨Sargocentron

Sargocentron

Sargocentron là một chi cá nhiệt đới trong họ Holocentridae

Các loài

Có 33 loài đã được ghi nhận trong chi này

  • Sargocentron bullisi (Woods, 1955) (deepwater squirrelfish)
  • Sargocentron caudimaculatum (Rüppell, 1838) (silverspot squirrelfish)
  • Sargocentron cornutum (Bleeker, 1853) (threespot squirrelfish)
  • Sargocentron coruscum (Poey, 1860) (reef squirrelfish)
  • Sargocentron diadema (Lacépède, 1802) (crown squirrelfish)
  • Sargocentron dorsomaculatum (Shimizu & Yamakawa, 1979) (spotfin squirrelfish)
  • Sargocentron ensifer (D. S. Jordan & Evermann, 1903) (yellow-striped squirrelfish)
  • Sargocentron hastatum (G. Cuvier, 1829) (red squirrelfish)
  • Sargocentron hormion (J. E. Randall, 1998)
  • Sargocentron inaequalis (J. E. Randall & Heemstra, 1985) (lattice squirrelfish)
  • Sargocentron iota (J. E. Randall, 1998) (dwarf squirrelfish)
  • Sargocentron ittodai (D. S. Jordan & Fowler, 1902) (samurai squirrelfish)
  • Sargocentron lepros (G. R. Allen & N. J. Cross, 1983) (spiny squirrelfish)
  • Sargocentron macrosquamis (Golani, 1984) (bigscale squirrelfish)
  • Sargocentron marisrubri (J. E. Randall, Golani & Diamant, 1989) right|thumb|[[Sargocentron spiniferum from the Red Sea]]
  • Sargocentron megalops (J. E. Randall, 1998)
  • Sargocentron melanospilos (Bleeker, 1858) (blackblotch squirrelfish)
  • Sargocentron microstoma (Günther, 1859) (smallmouth squirrelfish)
  • Sargocentron poco (Woods, 1965) (saddle squirrelfish)
  • Sargocentron praslin (Lacépède, 1802) (dark-striped squirrelfish)
  • Sargocentron punctatissimum (G. Cuvier, 1829) (speckled squirrelfish)
  • Sargocentron rubrum (Forsskål, 1775) (redcoat)
  • Sargocentron seychellense (J. L. B. Smith & M. M. Smith, 1963) (yellow-tipped squirrelfish)
  • Sargocentron shimizui (J. E. Randall, 1998)
  • Sargocentron spiniferum (Forsskål, 1775) (sabre squirrelfish)
  • Sargocentron spinosissimum (Temminck & Schlegel, 1843) (North Pacific squirrelfish)
  • Sargocentron suborbitalis (T. N. Gill, 1863) (tinsel squirrelfish)
  • Sargocentron tiere (G. Cuvier, 1829) (blue-lined squirrelfish)
  • Sargocentron tiereoides (Bleeker, 1853) (pink squirrelfish)
  • Sargocentron vexillarium (Poey, 1860) (dusky squirrelfish)
  • Sargocentron violaceum (Bleeker, 1853) (violet squirrelfish)
  • Sargocentron wilhelmi (F. de Buen, 1963) (Wilhelm's squirrelfish)
  • Sargocentron xantherythrum (D. S. Jordan & Evermann, 1903)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Sargocentron_** là một chi cá nhiệt đới trong họ Holocentridae ## Các loài Có 33 loài đã được ghi nhận trong chi này * _Sargocentron bullisi_ (Woods, 1955) (deepwater squirrelfish) * _Sargocentron caudimaculatum_ (Rüppell, 1838)
**_Sargocentron hastatum_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1829. ## Từ nguyên Tính từ định danh _hastatum_ trong
**_Sargocentron tiereoides_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1853. ## Từ nguyên Từ định danh _tiereoides_ được ghép
**_Sargocentron xantherythrum_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1903. ## Từ nguyên Từ định danh _xantherythrum_ được ghép
**_Sargocentron spinosissimum_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1843. ## Từ nguyên Từ định danh _spinosissimum_ được ghép
**_Sargocentron spiniferum_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1775. ## Từ nguyên Từ định danh _spiniferum_ được ghép
**_Sargocentron microstoma_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1859. ## Từ nguyên Từ định danh _microstoma_ được ghép
**_Sargocentron hormion_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1998. ## Phân bố _S. hormion_ được biết đến ở
**_Sargocentron shimizui_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1998. ## Từ nguyên Từ định danh _shimizui_ được đặt
**_Sargocentron praslin_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1802. ## Từ nguyên Từ định danh _praslin_ được đặt
**_Sargocentron tiere_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1829. ## Từ nguyên Từ định danh _tiere_ cũng là
**_Sargocentron wilhelmi_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1963. ## Từ nguyên Từ định danh _wilhelmi_ được đặt
**_Sargocentron ensifer_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1903. ## Từ nguyên Từ định danh _ensifer_ được ghép
**_Sargocentron melanospilos_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1858. ## Từ nguyên Từ định danh _melanospilos_ được ghép
**_Sargocentron seychellense_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1963. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo
**_Sargocentron diadema_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1802. ## Từ nguyên Từ định danh _diadema_ trong tiếng
**_Sargocentron iota_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1998. ## Từ nguyên Từ định danh _iota_ cũng chính
**_Sargocentron lepros_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1983. ## Từ nguyên Tính từ định danh _lepros_ trong
**_Sargocentron inaequalis_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1985. ## Từ nguyên Tính từ định danh _inaequalis_ trong
**_Sargocentron dorsomaculatum_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1979. ## Từ nguyên Từ định danh _dorsomaculatum_ được ghép
**_Sargocentron vexillarium_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1860. ## Từ nguyên Tính từ định danh _vexillarium_ trong
**_Sargocentron bullisi_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1955. ## Từ nguyên Từ định danh _bullisi_ được đặt
**_Sargocentron coruscum_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1860. ## Từ nguyên Tính từ định danh _coruscum_ trong
**_Sargocentron ittodai_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1902. ## Từ nguyên Từ định danh _ittodai_ cũng là
**_Sargocentron macrosquamis_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1984. ## Từ nguyên Từ định danh _macrosquamis_ được ghép
**_Sargocentron punctatissimum_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1829. ## Từ nguyên Từ định danh _punctatissimum_ được ghép
**_Sargocentron caudimaculatum_** là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1838. ## Từ nguyên Từ định danh _caudimaculatum_ được ghép
**Cá sơn đá đỏ** (danh pháp: **_Sargocentron rubrum_**) là một loài cá biển thuộc chi _Sargocentron_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1775. ## Từ nguyên
**Cá sơn đá sừng**, tên khoa học **_Sargocentron cornutum_**, là một loài cá trong họ Holocentridae. Chúng có nguồn gốc ở vùng biển Tây Thái Bình Dương, từ Indonesia đến Rạn san hô Great Barrier.
**Họ Cá sơn đá** (danh pháp khoa học: **_Holocentridae_**), là một họ cá theo truyền thống xếp trong phân bộ Holocentroidei của bộ Beryciformes; Tại Hawaii, chúng thường được gọi chung là cá _menpachi_. ##
**Bộ Cá tráp mắt vàng** (tên khoa học: **_Beryciformes_**) là một bộ cá vây tia. Cho tới năm 2013 thì nó được coi là chứa 7 họ. Phần lớn các loài sống ở vùng nước