✨Rourea

Rourea

Rourea là một chi thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Chi này được Jean Baptiste Christophore Fusée Aublet công bố mô tả khoa học đầu tiên năm 1775.

Lịch sử phân loại

Năm 1775 Aublet công bố chi Rourea với một loài là Rourea frutescens ở miền bắc Nam Mỹ. Ba loài tiếp theo được mô tả trước khi công bố sửa đổi ngắn về Connaraceae của Planchon năm 1850. Trong sửa đổi này, Planchon bổ sung 24 loài mới hay các kết hợp danh pháp mới từ châu Mỹ, châu Á và châu Phi.

Trong số các loài Connaraceae với hoa 5 lá noãn thì Rourea được giới hạn bằng sự kết hợp của các đặc trưng sau: Lá kép lông chim (đôi khi có thể có các cành với lá một lá chét hay ba lá chét), không có cuống nhị nhụy, quả đại thuôn tròn tại đáy, không cuống, nhẵn bên trong và hạt không nội nhũ. Môi trường sống của phần lớn các loài là rừng mưa nhiệt đới.: Từ nam Myanmar đến Sumatra.

  • Rourea gardneriana Planch., 1850: Đông Brasil.
  • Rourea glabra Kunth, 1824: Từ Mexico về phía nam đến nhiệt đới châu Mỹ.
  • Rourea glazioui G.Schellenb., 1938: Brasil (Espírito Santo, Rio de Janeiro).
  • Rourea gracilis G.Schellenb., 1938: Brasil (Paraná, Santa Catarina).
  • Rourea grosourdyana Baill., 1869: Venezuela đến Guyana và bắc Brasil.
  • Rourea harmandiana Pierre, 1898 (đồng nghĩa: Santaloides harmandiana, S. harmandianum) - Dây lửa Harmand: Việt Nam.
  • Rourea induta Planch., 1850: Từ đông Bolivia đến Brasil.
  • Rourea kappleri Lanj., 1940: Suriname, bắc Brasil.
  • Rourea krukovii Steyerm., 1940: Colombia (Vichada) đến nam Venezuela và Peru.
  • Rourea latifoliolata Standl. & L.O.Williams, 1953: Costa Rica.
  • Rourea laurifolia G.Schellenb., 1938: Brasil (Mato Grosso).
  • Rourea ligulata Baker, 1871: Guyana tới bắc Brasil.
  • Rourea luizalbertoi Forero, L.A.Vidal & Carbonó, 1984: Đông Brasil.
  • Rourea macrocalyx Carbonó, Forero & L.A.Vidal, 1984: Brasil (Bahia).
  • Rourea martiana Baker, 1871: Đông Brasil.
  • Rourea microphylla (Hook. & Arn.) Planch., 1850 - Tiểu diệp hồng diệp đằng (小叶红叶藤). Trung Quốc, du nhập vào Lào và Việt Nam.
  • Rourea mimosoides (Vahl) Planch., 1850 (đồng nghĩa: Santaloides mimosoides) - Dây khế lá nhỏ, dây lửa lá nhỏ, khế rừng lá trinh nữ. Đông Nam Á, không có ở Philippines.
  • Rourea minor (Gaertn.) Alston, 1931 (gồm cả Rourea acropetala) - Dây khế cánh nhọn, dây lửa cánh (hoa) nhọn, độc chó, óc chó, tróc cẩu, (dây) độc (tại Hòn Tre), danh (tại Bảo Lộc), hồng diệp đằng (红叶藤). Nhiệt đới ẩm Cựu thế giới.
  • Rourea myriantha Baill., 1868: Từ Nigeria về phía đông, tới tây trung nhiệt đới châu Phi.
  • Rourea neglecta G.Schellenb., 1938: Venezuela đến bắc Brasil và Guiana thuộc Pháp.
  • Rourea obliquifoliolata Gilg, 1891: Từ nam Nigeria đến bắc Angola.
  • Rourea oligophlebia Merr., 1938 - Dây lửa ít gân, mú từn. Sumatera, Việt Nam.
  • Rourea omissa Forero, 1976: Peru.
  • Rourea orientalis Baill., 1867: Từ đông nam Kenya tới bắc Botswana, Madagascar.
  • Rourea ovalis (G.Schellenb.) Leenh., 1958: Borneo.
  • Rourea paraensis Forero, 1976: Bắc Brasil.
  • Rourea parviflora Gilg, 1891: Từ tây trung nhiệt đới châu Phi tới Angola.
  • Rourea pinnata (Merr.) Veldkamp, 1968 (đồng nghĩa: Sarcotheca pinnata, không Roureopsis pinnata): Borneo.
  • Rourea pittieri S.F.Blake, 1923: Từ Panama tới Ecuador.
  • Rourea prainiana Talbot, 1909 (đồng nghĩa: Santaloides prainiana, S. prainianum): Tây nam Ấn Độ, Thái Lan, Malaysia bán đảo.
  • Rourea prancei Forero, 1976: Brasil (Maranhão).
  • Rourea psammophila Forero, 1976: Brasil.
  • Rourea pseudogardneriana Forero, Carbonó & L.A.Vidal, 1984: Brasil (Bahia).
  • Rourea pseudospadicea G.Schellenb., 1938: Brasil (São Paulo).
  • Rourea puberula Baker, 1871: Bolivia, Brasil (bắc, tây trung), Colombia, Peru.
  • Rourea pubescens (DC.) Radlk., 1886: Venezuela đến Guyana.
  • Rourea radlkoferiana K.Schum., 1900 (đồng nghĩa: Santaloides radlkoferiana, S. radlkoferianum): Papua New Guinea.
  • Rourea revoluta Planch., 1850: Guyana đến Brasil (Roraima).
  • Rourea rugosa Planch., 1850 (đồng nghĩa: Santaloides rugosa, S. rugosum): Malaysia bán đảo.
  • Rourea schippii Standl., 1935: Từ trung Mexico tới Trung Mỹ.
  • Rourea solanderi Baker, 1868: Tây và tây trung nhiệt đới châu Phi.
  • Rourea sprucei G.Schellenb., 1938: Colombia đến Venezuela và bắc Brasil.
  • Rourea stenopetala (Griff.) Hook.f., 1876 (đồng nghĩa: Roureopsis stenopetala) - Khâm khua, khăm khua, chan bran. Đông Dương.
  • Rourea suerrensis Donn.Sm., 1897: Từ Mexico (Tabasco) đến Trung Mỹ.
  • Rourea surinamensis Miq., 1854: Từ vùng Caribe đến miền bắc Nam Mỹ.
  • Rourea tenuis G.Schellenb., 1938: Brasil (Bahia).
  • Rourea thomsonii (Baker) Jongkind, 1989 (gồm cả Rourea monticola): Nhiệt đới châu Phi.
  • Rourea thonneri De Wild., 1911 (đồng nghĩa: Roureopsis thonneri): Cộng hòa Dân chủ Congo, Angola (Cabinda).
  • Rourea vulcanicola Forero, 2007: Mexico (Veracruz).
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Rourea_** là một chi thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Chi này được Jean Baptiste Christophore Fusée Aublet công bố mô tả khoa học đầu tiên năm 1775. ## Lịch sử phân loại Năm
**_Rourea coccinea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Heinrich Christian Friedrich Schumacher và Peter Thonning miêu tả khoa học đầu tiên năm 1827 dưới danh pháp _Byrsocarpus coccineus_.
**_Rourea cuspidata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được John Gilbert Baker miêu tả khoa học đầu tiên năm 1871 dựa theo mô tả trước đó của George Bentham.
**_Rourea araguaensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Enrique Forero miêu tả khoa học đầu tiên năm 1976. ## Phân bố Loài này có tại Venezuela (bang Aragua).
**_Rourea neglecta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Gustav August Ludwig David Schellenberg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938, trên cơ sở thứ _Rourea glabra_ var.
**Dây khế cánh nhọn**, **dây lửa cánh hoa nhọn**, **độc chó**, **óc chó**, **tróc cẩu**, **dây độc** (tại Hòn Tre), **danh** (tại Bảo Lộc) hay hồng diệp đằng (红叶藤) (danh pháp khoa học: **_Rourea minor_**)
**_Rourea grosourdyana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Henri Ernest Baillon miêu tả khoa học đầu tiên năm 1868. ## Phân bố Loài này có tại bắc Brasil,
**_Rourea glabra_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Carl Sigismund Kunth miêu tả khoa học đầu tiên năm 1824. ## Phân bố Loài này có trong khu vực
**_Rourea fluminensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được George Gardner miêu tả khoa học đầu tiên năm 1842 dưới danh pháp _Connarus fluminensis_. Năm 1989 Carel Christiaan Hugo
**_Rourea erythrocalyx_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Gustav August Ludwig David Schellenberg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1910 dưới danh pháp _Roureopsis erythrocalyx_ theo mô
**_Rourea confundens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Pieter Willem Leenhouts miêu tả khoa học đầu tiên năm 1978 dưới danh pháp _Roureopsis confundens_. Năm 1989 Carel Christiaan
**_Rourea chrysomalla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Gustav August Ludwig David Schellenberg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938, dựa theo danh pháp _Rourea chrysomala_ do
**_Rourea calophylloides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Gustav August Ludwig David Schellenberg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938. Năm 1989 Carel Christiaan Hugo Jongkind chuyển
**_Rourea blanchetiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được August Progel miêu tả khoa học đầu tiên năm 1877 dưới danh pháp _Eichleria blanchetiana_. Năm 1934 João Geraldo Kuhlmann
**_Rourea calophylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Gustav August Ludwig David Schellenberg công bố hợp lệ đầu tiên năm 1910 trong _Mitteilungen aus dem Botanischen Museum der
**_Rourea asplenifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Gustav August Ludwig David Schellenberg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938 dưới danh pháp _Roureopsis asplenifolia_. Năm 1989
**_Rourea amazonica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được John Gilbert Baker miêu tả khoa học đầu tiên năm 1871 dưới danh pháp _Rourea glabra_ var. _amazonica_. Năm 1886
**_Rourea pinnata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Elmer Drew Merrill miêu tả khoa học đầu tiên năm 1922 dưới danh pháp _Sarcotheca pinnata_. Năm 1968 Jan Frederik
**_Rourea accrescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Enrique Forero miêu tả khoa học đầu tiên năm 1976. ## Phân bố Loài này có tại Peru và bắc
**_Rourea vulcanicola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Forero mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Rourea thomsonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được (Baker) Jongkind miêu tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Rourea surinamensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Miq. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1854.
**_Rourea tenuis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được G.Schellenb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Rourea sprucei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được G.Schellenb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Rourea suerrensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Donn. Sm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1897.
**_Rourea solanderi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1868.
**_Rourea pubescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được (DC.) Radlk. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1886.
**_Rourea schippii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Standl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1935.
**_Rourea puberula_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.
**_Rourea prancei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Forero miêu tả khoa học đầu tiên năm 1976.
**_Rourea pseudospadicea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được G.Schellenb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Rourea parviflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Ernest Friedrich Gilg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1891. ## Mô tả Dây leo thân gỗ lớn, dài
**_Rourea pittieri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Sidney Fay Blake miêu tả khoa học đầu tiên năm 1923. ## Phân bố Loài này có tại Panama, Colombia,
**_Rourea orientalis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Henri Ernest Baillon miêu tả khoa học đầu tiên năm 1867. ## Mô tả Cây bụi, cây bụi nhỏ có
**_Rourea obliquifoliolata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Ernest Friedrich Gilg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1891. ## Mô tả Dây leo thân gỗ lớn dài
**_Rourea omissa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Enrique Forero miêu tả khoa học đầu tiên năm 1976. ## Phân bố Loài này có tại Peru.
**_Rourea myriantha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Henri Ernest Baillon miêu tả khoa học đầu tiên năm 1868. Trong sửa đổi của Schellenberg, tác giả tách loài
**_Rourea martiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được John Gilbert Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1871. ## Phân bố Loài này có tại miền đông
**_Rourea ligulata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được John Gilbert Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1871. ## Phân bố Loài này có tại miền bắc
**_Rourea latifoliolata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Paul Carpenter Standley và Louis Otho Williams miêu tả khoa học đầu tiên năm 1953. ## Phân bố Loài này
**_Rourea laurifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Gustav August Ludwig David Schellenberg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938. ## Phân bố Loài này có tại
**_Rourea krukovii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Paul Carpenter Standley công bố miêu tả khoa học bằng tiếng Latinh của Julian Alfred Steyermark lần đầu tiên vào
**_Rourea gracilis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Gustav August Ludwig David Schellenberg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938. ## Phân bố Loài này có tại
**_Rourea glazioui_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Gustav August Ludwig David Schellenberg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938. Tên gọi là để vinh danh người
**_Rourea gardneriana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Jules Émile Planchon miêu tả khoa học đầu tiên năm 1850. Tên gọi _gardneriana_ là để vinh danh George Gardner
**_Rourea foreroi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Gerardo Antonio Aymard Corredor và Paul Edward Berry miêu tả khoa học đầu tiên năm 1996 tại trang 580 số
**_Rourea doniana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được John Gilbert Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1871. ## Phân bố Loài này có tại miền bắc
**_Rourea discolor_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được John Gilbert Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1871. ## Phân bố Loài này có tại miền đông
**_Rourea caudata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Jules Émile Planchon miêu tả khoa học đầu tiên năm 1850. ## Phân bố Loài này có tại Trung Quốc
**_Rourea camptoneura_** là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Ludwig Adolph Timotheus Radlkofer miêu tả khoa học đầu tiên năm 1886. ## Phân bố Loài này có tại Bolivia,