✨Rissoina
Rissoina là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.
Các loài
Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS) các loài trong chi Rissoina gồm:
- Rissoina ambigua Gould
- Rissoina angeli Espinosa & Ortea, 2002
- Rissoina balteata Pease, 1869
- Rissoina bertholleti Issel, 1869
- Rissoina bouveri
- Rissoina bouvieri
- Rissoina bruguieri (Payraudeau, 1826)
- Rissoina cancellata Philippi, 1847
- Rissoina cancellina Rolán & Fernández-Garcés, 2010
- Rissoina clathrata A. Adams, 1853
- Rissoina cylindrica Bozzetti, 2009
- Rissoina decussata (Montagu, 1803)
- Rissoina delicatissima Raines, 2002
- Rissoina deshayesi Schwartz
- Rissoina dyscrita Faber, 1990
- Rissoina elegantissima (d’Orbigny, 1842)
- Rissoina ephamilla
- Rissoina erythraea Philippi, 1851
- Rissoina fenestrata Schwartz
- Rissoina funiculata Souverbie, 1866
- Rissoina harryleei Rolán & Fernández-Garcés, 2009 * Rissoina hummelincki Jong & Coomans, 1988
- Rissoina krebsii (Mörch, 1876)
- Rissoina labrosa Schwartz, 1860 * Rissoina mayori Dall, 1927
- Rissoina meteoris Gofas, 2007
- Rissoina miltozona
- Rissoina miranda A. Adams, 1861
- Rissoina multicostata (C. B. Adams, 1850)
- Rissoina myosoroides Récluz in Schwartz, 1864
- Rissoina nivea A. Adams, 1853
- Rissoina onobiformis Rolán & Luque, 2000
- Rissoina oryza
- Rissoina plicata A. Adams, 1853
- Rissoina princeps (C. B. Adams, 1850)
- Rissoina privati (Folin, 1867)
- Rissoina pulchra (C. B. Adams, 1850)
- Rissoina punctostriata (Talavera, 1975)
- Rissoina pusilla Brocchi
- Rissoina redfermi Espinosa & Ortea, 2002
- Rissoina redferni Espinosa & Ortea, 2002
- Rissoina rissoi Audouin, 1827
- Rissoina sagraiana (d’Orbigny, 1842)
- Rissoina scalariana A. Adams, 1853
- Rissoina seguenziana Issel, 1869
- Rissoina sigmifer Mörch, 1876
- Rissoina sismondiana Issel, 1869
- Rissoina smithi
- Rissoina spirata Sowerby G.B. I, 1820
- Rissoina striatocostata (d’Orbigny, 1842)
- Rissoina striosa (C. B. Adams, 1850)
- Rissoina tenuistrata Pease, 1868
- Rissoina tongunense Wen-Der Chen, 2008
- Rissoina turricula Pease, 1860
- Rissoina vanderspoeli Jong & Coomans, 1988
hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương Moluscan Database also includes many more species with names in current use
; Phân chi Ailinzebina
- Rissoina abrardi (Ladd, 1966)
- Rissoina bilabiata (Boettger, 1893)
; Phân chi Apataxia
- Rissoina cerithiiformis Tryon, 1887
; Phân chi Moerchiella
- Rissoina antoni (Schwartz, 1860)
- Rissoina artensis Montrouzier, 1872
- Rissoina dorbignyi A. Adams, 1853
- Rissoina gigantea (Deshayes, 1848)
- Rissoina kilburni Sleurs, 1993
- Rissoina striata (Quoy & Gaimard, 1833)
- Rissoina striolata A. Adams, 1851
;Phân chi Pachyrissoina
- Rissoina percrassa G. & H. Nevill, 1874
- Rissoina walkeri Smith, 1893
; Phân chi Phosinella
- Rissoina allanae Laseron, 1950
- Rissoina angulata (Laseron, 1956)
- Rissoina angusta (Laseron, 1956)
- Rissoina bellula A. Adams, 1851
- Rissoina burdigalensis d'Orbigny, 1852
- Rissoina caelata (Laseron, 1956)
- Rissoina castaneogramma Garrett, 1873
- Rissoina conifera Montagu, 1803
- Rissoina costatogranosa Garrett, 1873
- Rissoina cyatha (Laseron, 1956)
- Rissoina deshayesiana (Récluz, 1843)
- Rissoina digera (Laseron, 1956)
- Rissoina dunkeriana (Kuroda & Habe in Habe, 1961)
- Rissoina elevata (Laseron, 1956)
- Rissoina emina (Laseron, 1956)
- Rissoina exasperata Souverbie, 1866
- Rissoina gemmea Hedley, 1899
- Rissoina hungerfordiana Weinkauff, 1881
- Rissoina infratincta (Garrett, 1873)
- Rissoina media Schwartz, 1860
- Rissoina nitida A. Adams, 1853
- Rissoina nodicincta A. Adams, 1853
- Rissoina paenula (Laseron, 1956)
- Rissoina phormis Melvill, 1904
- Rissoina pura (Gould, 1861 năm 1859-61)
- Rissoina retecosa Thiele, 1925
- Rissoina scabra Garrett, 1873
- Rissoina schmackeri Boettger, 1887
- Rissoina sincera Melvill & Standen, 1896
- Rissoina strigillata Gould, 1861 năm 1859-61
- Rissoina sumatrensis Thiele, 1925
- Rissoina teres Brazier, 1877
- Rissoina tornatilis Gould, 1861 năm 1859-61
- Rissoina ultima (Laseron, 1956)
- Rissoina warnefordiae Preston, 1908
; Phân chi Rissoina
- Rissoina albanyana Turton, 1932
- Rissoina alfredi Smith, 1904
- Rissoina andamanica Weinkauff, 1881
- Rissoina angasii Pease, 1872
- Rissoina angulata (Laseron, 1956)
- Rissoina boucheti Sleurs, 1991
- Rissoina calia Bartsch, 1915
- Rissoina canaliculata Schwartz, 1860
- Rissoina cardinalis Brazier, 1877
- Rissoina catholica Melvill & Standen, 1896
- Rissoina collaxis (Laseron, 1956)
- Rissoina concinna A. Adams, 1853
- Rissoina costata A. Adams, 1853
- Rissoina costulata (Dunker, 1860)
- Rissoina crassa Angas, 1871
- Rissoina crenilabris Boettger, 1893
- Rissoina cretacea Tenison-Woods, 1878
- Rissoina decipiens (Laseron, 1956): đồng nghĩa của Schwartziella bryerea (Montagu, 1803)
- Rissoina delicatula Preston, 1905
- Rissoina denseplicata Thiele, 1925
- Rissoina distans d'Anton, 1839
- Rissoina duclosi Montrouzier & Souverbie, 1866
- Rissoina elegantula Angas, 1880
- Rissoina evanida Nevill, 1874
- Rissoina fasciata A. Adams, 1853
- Rissoina ferruginea (Hedley, 1904)
- Rissoina fimbriata Souverbie, 1872
- Rissoina fratercula Sleurs & Preece, 1994
- Rissoina gertrudis T. Woods, 1876
- Rissoina gigantea (Deshayes, 1850 năm 1839-58)
- Rissoina heronensis (Laseron, 1956)
- Rissoina honoluluensis Watson, 1886
- Rissoina imbricata Gould, 1861
- Rissoina indica Nevill, 1884
- Rissoina incerta Souverbie, 1872
- Rissoina inermis Brazier, 1877
- Rissoina iredalei Laseron, 1950
- Rissoina isolata (Laseron, 1956)
- Rissoina isosceles Melvill & Standen, 1903
- Rissoina jaffa Cotton, 1952
- Rissoina lamberti Souverbie in Souverbie & Montrouzier, 1870 năm 1859-79
- Rissoina longispira Sleurs, 1991
- Rissoina lyrata Gould, 1861 năm 1859-61
- Rissoina mercurialis Watson, 1886
- Rissoina micans A. Adams, 1853
- Rissoina millecostata Garrett, 1873
- Rissoina modesta Gould, 1861 năm 1859-61
- Rissoina monilifera Nevill, 1875
- Rissoina monilis A. Adams, 1853
- Rissoina nielseni (Laseron, 1950)
- Rissoina obeliscus Schwartz, 1860
- Rissoina otohimeae Kosuge, 1965
- Rissoina pachystoma Melvill, 1896
- Rissoina perita Sleurs, 1992
- Rissoina perpusilla Nevill, 1884
- Rissoina plicatula Gould, 1861
- Rissoina praecida (Laseron, 1956)
- Rissoina pulchella Brazier, 1877-d
- Rissoina pyramidalis A. Adams, 1853
- Rissoina refugium Melvill, 1918
- Rissoina reticulata Sowerby, 1824
- Rissoina rhyllensis Gatliff & Gabriel, 1908
- Rissoina rosea (Deshayes, 1863)
- Rissoina royana (Iredale, 1924)
- Rissoina schubelae Sleurs & Preece, 1994
- Rissoina scolopax Souverbie, 1881
- Rissoina sorror Sleurs, 1994
- Rissoina spiralis Souverbie, 1866 ** Rissoina spirata montrouzieri (Souverbie, 1862 in Souverbie & Montrouzier, 1859-79)
- Rissoina striolata A. Adams, 1853
- Rissoina subfuniculata Nevill, 1878
- Rissoina torresiana (Laseron, 1956)
- Rissoina triangularis Watson, 1886
- Rissoina vangoethemorum Sleurs, 1994
- Rissoina villica Gould, 1861 năm 1859-61
- Rissoina vincentiana Cotton, 1952
- Rissoina weinkauffiana Nevill, 1881
; Phân chi Rissolina Gould, 1861
- Rissoina bilinea Laseron, 1956
- Rissoina birestes (Laseron, 1956)
- Rissoina indiscreta Leal and Moore, 1989
- Rissoina scolopax Souverbie, 1881
Hình ảnh
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Rissoina ambigua_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Rissoina ambigua 001.jpg
**_Rissoina costata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. Loài này được mô tả lần đầu bởi Adams, A. vào năm 1853. ##
**_Rissoina tongunensis_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina tenuistrata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina striatocostata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina smithi_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina spirata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina sismondiana_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina sagraiana_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được
**_Rissoina redferni_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được
**_Rissoina rissoi_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina pusilla_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina punctostriata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina oryza_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina plicata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina myosoroides_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina nivea_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina meteoris_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina multicostata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố Nó phân bố tại Biển Caribe và tại Vịnh Mexico. ##
**_Rissoina krebsii_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được
**_Rissoina funiculata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina harryleei_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina fenestrata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được
**_Rissoina erythraea_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina dyscrita_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được
**_Rissoina deshayesi_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina decussata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được
**_Rissoina delicatissima_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina cylindrica_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina bouvieri_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina bruguieri_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina bouveri_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina cerithiiformis_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina bertholleti_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoina angeli_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được
**_Rissoina_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS) các loài trong chi
**_Zebinella striosa_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được
**_Phosinella seguenziana_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Zebinella princeps_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được
**_Ailinzebina onobiformis_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.
**_Ailinzebina elegantissima_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được
**_Rissoidae_** là một họ lớn các loài ốc trong nhánh Littorinimorpha. ## Phân họ Theo phân loại của Bouchet & Rocroi năm 2005: * Rissoinae Gray, 1847 * Rissoininae Stimpson, 1865 Năm 2013, phân họ