✨Remipedia

Remipedia

Lớp Chân chèo (Remipedia) là một lớp động vật giáp xác gồm các loài giáp xác mù lòa có nọc độc và ngoại hình giống rết được phát hiện sống ở các hang động dưới nước thuộc vùng biển Caribbe, quần đảo Canaria và khu vực tây Úc.

Đặc điểm

Chúng có chiều dài từ 10–40 mm, có tới 42 chân và thân hình trong suốt. Chúng thường di chuyển chậm mặc dù có nhiều chân. Chúng có khả năng hóa lỏng con mồi, thường là các loài giáp xác khác, bằng một hợp chất lỏng tương tự như nọc rắn đuôi chuông. Chất độc của loài giáp xác này là một hợp chất độc gồm enzym và chất làm tê liệt, có thể phá vỡ các mô cơ thể con mồi và từ đó, chúng hút chất lỏng từ bộ xương ngoài của con mồi làm thức ăn. Vì không có mắt, nọc độc giúp chúng thích nghi với môi trường sống trong hang động nghèo dinh dưỡng.

Các loài

Godzilliidae

Godzilliognomus Yager, 1989 Godzilliognomus frondosus Yager, 1989 Godzillognomus schrami Iliffe et al., 2010 Godzillius Schram et al., 1986 *Godzillius robustus Schram et al., 1986 Pleomothra Yager, 1989 Pleomothra apletocheles Yager, 1989 Pleomothra fragilis Koenemann et al., 2008

Micropacteridae

*Micropacter Koenemann et al., 2007 **Micropacter yagerae Koenemann et al., 2007

Speleonectidae

*Cryptocorynetes Yager, 1987 Cryptocorynetes elmorei Hazerli et al., 2009 Cryptocorynetes haptodiscus Yager, 1987 Cryptocorynetes longulus Wollermann et al., 2007 *Kaloketos Koenemann et al., 2004 *Kaloketos pilosus Koenemann et al., 2004 Lasionectes Yager & Schram, 1986 Lasionectes entrichoma Yager & Schram, 1986 *Lasionectes exleyi Yager & Humphreys, 1996 Speleonectes Yager, 1981 Speleonectes atlantida Koenemann et al., 2009 Speleonectes benjamini Yager, 1987 Speleonectes cokei Yager, 2013 Speleonectes emersoni Lorentzen et al., 2007 Speleonectes epilimnius Yager & Carpenter, 1999 Speleonectes fuchscockburni Neighbor et al., 2012 Speleonectes gironensis Yager, 1994 Speleonectes kakukii Daenekas et al., 2009 Speleonectes lucayensis Yager, 1981 Speleonectes minnsi Koenemann, Iliffe & van der Ham, 2003 Speleonectes ondinae (Garcia-Valdecasas, 1984) Speleonectes parabenjamini Koenemann, Iliffe & van der Ham, 2003 Speleonectes tanumekes Koenemann, Iliffe & van der Ham, 2003 Speleonectes tulumensis Yager, 1987 **Speleonectes williamsi Hartke, Koenemann & Yager, 2011

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Lớp Chân chèo** (**Remipedia**) là một lớp động vật giáp xác gồm các loài giáp xác mù lòa có nọc độc và ngoại hình giống rết được phát hiện sống ở các hang động dưới
Trong phân loại sinh học, **Phân loại giới Động vật** cũng như phân loại sinh học là khoa học nghiên cứu cách sắp xếp các động vật sống thành các nhóm khác nhau dựa vào:
Một biển hiệu tại _Khu Bảo tồn các Vũng gần biển_ ở [[Waikoloa Beach, Hawaii]] **Vũng gần biển** hay hồ/ao gần biển (tiếng Anh: _anchialine pool/pond_; _anchialine_ là một từ gốc Hy Lạp có nghĩa
**Phân loại học động vật** được trình bày bởi Hutchins _cộng sự_ vào 2003 trong các tập sách _Grzimek's Animal Life Encyclopedia_ là hệ thống phân loại bao gồm tất cả Động vật, từ các
**Hệ thống hóa sinh học** và **phân loại động vật không xương sống** đề xuất bởi **Richard C. Brusca và Gary J. Brusca vào năm 2003** là một hệ thống phân loại sinh học của