✨Quercus gambelii

Quercus gambelii

Quercus gambelii là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được Nutt. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1847.

Hình ảnh

Tập tin:Gambel oak leaves.jpg Tập tin:Gambel oak bark.jpg Tập tin:Autumn Gambel Oak Leaf.jpg Tập tin:Pseudotsuga menziesii glauca Sandia.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Quercus gambelii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được Nutt. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1847. ## Hình ảnh Tập tin:Gambel oak leaves.jpg Tập tin:Gambel oak
**_Gynanisa maja_** (tên tiếng Anh: _Chipumi_) là một loài bướm đêm thuộc họ Saturniidae. Loài này có ở Nam Phi tới miền đông Châu Phi (up to Angola và Zambia). _Gynanisa nigra_ is just a
**_Lambdina vitraria_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ, bao gồm Arizona và Utah. nhỏ|trái|Sâu bướm The larva feed on _Quercus_ species, bao gồm _Quercus gambelii_.
**_Ypsolopha cervella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Ypsolophidae. Nó được tìm thấy ở đảo Vancouver về phía nam đến các bang Thái Bình Dương đến quận San Diego ở California và Arizona. Sải
**_Charadra moneta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền trung và miền đông Arizona (Coconino và Apache Cos.), the San Mateo Mountains của New Mexico, the Guadalupe Mountains
**_Charadra franclemonti_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền trung Arizona (Coconino Co.) southward to at least Durango in México. Chiều dài cánh trước là 18 mm đối với
**_Charadra tapa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Chiricahua, Huachuca, và dãy núi Santa Rita of tây nam Arizona, although the species probably occurs in adjacent parts của
**_Hươu la_** (tiếng Anh: **Mule deer**, danh pháp hai phần: **_Odocoileus hemionus_**), là một loài hươu thuộc chi Odocoileus, họ Cervidae, phân họ Capreolinae, bộ Artiodactyla. Đây là loài hươu bản địa tại phía tây