✨Quận Jasper, Illinois

Quận Jasper, Illinois

Quận Jasper là một quận thuộc tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số người. Quận lỵ đóng ở.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích km2, trong đó có km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ chính

Quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Theo điều tra dân số năm 2000, quận đã có dân số 10.117 người, 3.930 hộ gia đình, và 2.849 gia đình sống trong quận hạt. Mật độ dân số là 20 người trên một dặm Anh vuông (8/km ²). Có 4.294 đơn vị nhà ở với mật độ trung bình là 9 trên một dặm Anh vuông (3/km ²). Cơ cấu chủng tộc của dân cư sinh sống trong quận bao gồm 99,15% người da trắng, 0,08% da đen hay Mỹ gốc Phi, 0,07% người Mỹ bản xứ, 0,19% châu Á, Thái Bình Dương 0,02%, 0,19% từ các chủng tộc khác, và 0,31% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 0,47% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc một chủng tộc nào. 49,2% là người gốc Đức, 16,5% người Mỹ, 9,7% người gốc Anh và 6,5% gốc Ailen theo điều tra dân số năm 2000. 99,3% nói tiếng Anh như ngôn ngữ đầu tiên của họ.

Có 3.930 hộ, trong đó 32,90% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 62,30% là đôi vợ chồng sống với nhau, 7,00% có một chủ hộ nữ và không có chồng, và 27,50% là không lập gia đình. 24,70% hộ gia đình đã được tạo ra từ các cá nhân và 13,20% có người sống một mình 65 tuổi hoặc lớn hơn. Cỡ hộ trung bình là 2,55 và cỡ gia đình trung bình là 3,06 người.

Tháp tuổi dân cư sinh sống trong quận với tỷ lệ như sau: 25,90% dưới độ tuổi 18, 8,60% 18-24, 26,50% 25-44, 22,60% từ 45 đến 64, và 16,50% từ 65 tuổi trở lên người. Độ tuổi trung bình là 38 năm. Đối với mỗi 100 nữ có 97,60 nam giới. Đối với mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 95,30 nam giới.

Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong quận đã đạt mức USD 34.721, và thu nhập trung bình cho một gia đình là USD 43.547. Phái nam có thu nhập trung bình USD 30.131 so với 17.646 USD của phái nữ. Thu nhập bình quân đầu người đạt mức 16.649 USD. Có 8,50% gia đình và 9,90% dân số sống dưới mức nghèo khổ, bao gồm 15,40% những người dưới 18 tuổi và 10,10% của những người 65 tuổi hoặc hơn.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Quận Jasper** là một quận thuộc tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân
**Xã Hunt City** () là một xã thuộc quận Jasper, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 282 người.
**Xã Grove** () là một xã thuộc quận Jasper, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 618 người.
**Xã Grandville** () là một xã thuộc quận Jasper, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 372 người.
**Xã Fox** () là một xã thuộc quận Jasper, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 512 người.
**Xã Crooked Creek** () là một xã thuộc quận Jasper, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 721 người.
**Xã Wade** () là một xã thuộc quận Jasper, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4.475 người.
**Xã Sainte Marie** () là một xã thuộc quận Jasper, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 551 người.
**Xã South Muddy** () là một xã thuộc quận Jasper, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 340 người.
**Xã Smallwood** () là một xã thuộc quận Jasper, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 411 người.
**Xã North Muddy** () là một xã thuộc quận Jasper, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 777 người.
**Xã Willow Hill** () là một xã thuộc quận Jasper, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 639 người.
**Xã Jasper** () là một xã thuộc quận Wayne, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.769 người.
**Quận Jasper** có thể chỉ: *Quận Jasper, Nam Carolina *Quận Jasper, Texas *Quận Jasper, Indiana *Quận Jasper, Illinois *Quận Jasper, Iowa *Quận Jasper, Mississippi *Quận Jasper, Georgia Thể loại:Thiết lập chỉ số
**Rose Hill** là một làng thuộc quận Jasper, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 80 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000: 79
**Newton** là một thành phố thuộc quận Jasper, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 2849 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000:
**Hidalgo** là một làng thuộc quận Jasper, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 106 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000: 123 người.
**Yale** là một làng thuộc quận Jasper, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 86 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000: 97 người.
**Willow Hill** là một làng thuộc quận Jasper, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 230 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000: 250
**Wheeler** là một làng thuộc quận Jasper, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 147 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000: 119 người.
**Ste. Marie** là một làng thuộc quận Jasper, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 244 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000: 261
**Quận Wayne** là một quận thuộc tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân
**Vùng đô thị Chicago** hay còn được gọi là **Chicagoland** là một vùng đô thị có liên hệ với thành phố Chicago và các vùng ngoại ô của nó. Khu vực này liên hệ mật
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1916** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 33, được tổ chức vào thứ Ba, ngày 7 tháng 11 năm 1916. Tổng
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1912** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 32, được tổ chức vào thứ Ba, ngày 5 tháng 11 năm 1912. Thống
**Xã Lincoln** có thể đề cập tới: ## Arkansas * Xã Lincoln, Quận Madison, Arkansas * Xã Lincoln, Quận Newton, Arkansas, ở Quận Newton, Arkansas * Xã Lincoln, Quận Washington, Arkansas ## Illinois * Xã
**Viện Nghệ thuật Chicago** () (viết tắt là **AIC**) là một bảo tàng mỹ thuật nằm tại công viên Grant Park, thành phố Chicago, Hoa Kỳ. Viện thành lập năm 1879, là một trong những
**Đại tá Harland David Sanders** (9 tháng 9 năm 189016 tháng 12 năm 1980) là một doanh nhân người Mỹ, nổi tiếng với việc thành lập chuỗi thức ăn nhanh Gà Rán Kentucky (KFC) được
**Indiana** là một tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ. ## Địa lý nhỏ|trái|Bản đồ các quận Indiana được tô đậm theo miền|295x295px Indiana giáp với hồ Michigan và tiểu bang Michigan về phía
**Edward Cullen** (khai sinh **Edward Anthony Masen**) là nhân vật hư cấu trong Bộ tiểu thuyết _Chạng vạng_ của tác giả Stephenie Meyer. Anh xuất hiện trong _Chạng vạng_, _Trăng non_, _Eclipse_ và _Breaking Dawn_,
**Michael Rooker** (sinh ngày 6 tháng 4 năm 1955) là một nam diễn viên người Mỹ. Ông được biết đến với các vai Henry trong _Henry: Portrait of a Serial Killer_ (1986), Chick Gandil trong