✨Quận Greeley, Kansas
Quận Greenley là một quận thuộc tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số người. Quận lỵ đóng ở.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Xã Tribune** () là một xã thuộc quận Greeley, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.247 người.
**Quận Greenley** là một quận thuộc tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân
**Quận Wallace** là một quận thuộc tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 1749 người. Đay là quận
**Xã Greeley** () là một xã thuộc quận Sedgwick, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.035 người.
**Xã Greeley** () là một xã thuộc quận Saline, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 833 người.
**Greeley** là một thành phố thuộc quận Anderson, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 302 người. ## Dân số Dân số các năm: *Năm 2000: 327 người *Năm
**Tribune** là một thành phố thuộc quận Greeley, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 741 người. ## Dân số Dân số các năm: *Năm 2000: 835 người *Năm
**Horace** là một thành phố thuộc quận Greeley, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 70 người. ## Dân số Dân số các năm: *Năm 2000: 143 người *Năm
Quận Prowers là một trong số 64 quận của tiểu bang Colorado của Hoa Kỳ. quận này được đặt tên để vinh danh John W. Prowers, một nhà tiên phong hàng đầu trong khu vực
**Quận Cheyenne** là thứ năm ít nhất là mật độ dân số trong số 64 quận của tiểu bang Colorado của Hoa Kỳ. Dân số của quận đạt mức 2231 theo cuộc điều tra dân
Trong chính quyền địa phương tại Hoa Kỳ, một **quận-thành phố thống nhất** (_consolidated city–county_) là một thành phố và một quận nhập vào với nhau thành một khu vực thẩm quyền thống nhất. Như
**Lãnh thổ Nebraska** (tiếng Anh: _Nebraska Territory_ hay _Territory of Nebraska_) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 30 tháng 5 năm 1854 cho đến
thumb|Pierre Soulé, người đứng sau Tuyên ngôn Oostende **Tuyên ngôn Oostende** là một văn bản được viết vào năm 1854 diễn giải lý do Hoa Kỳ nên mua Cuba từ Tây Ban Nha, đồng thời
Bản đồ các múi giờ Hoa Kỳ với những vùng thời gian [[CST và EST mới được biểu thị]] Đây là một danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo múi giờ. Để biết thêm
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1868** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 21, được tổ chức vào Thứ Ba, ngày 3 tháng 11 năm 1868. Đây
nhỏ|phải| **Múi giờ miền núi** của Bắc Mỹ là giờ tính bằng cách lấy Giờ phối hợp quốc tế (UTC) trừ đi 7 tiếng vào thời kỳ ban ngày ngắn nhất của mùa thu và
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1860** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 19, được tổ chức vào ngày 6 tháng 11 năm 1860. Trong một cuộc
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1864** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 20, được tổ chức vào thứ Ba, ngày 8 tháng 11 năm 1864. Diễn
**Đảng Cộng hòa** (tiếng Anh: _Republican Party_, còn được gọi là , ) là một trong hai đảng chính trị lớn trong hệ thống đa đảng của chính trị Hoa Kỳ, cùng với Đảng Dân