✨Quận Boone, Indiana
Quận Boone là một quận thuộc tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng tại thành phố Lebanon . Quận được thành lập ngày 29 tháng 2 năm 1830. Quận được đặt tên theo Daniel Boone. Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, dân số theo điều tra năm 2000 là 46.107người. Quận có diện tích 1096 km².
Địa lý
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích km2, trong đó có km2 là diện tích mặt nước.
Các xa lộ chính
Quận giáp ranh
Thông tin nhân khẩu
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Quận Boone** là một quận thuộc tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng tại thành phố Lebanon . Quận được thành lập ngày 29 tháng 2 năm 1830. Quận được đặt tên theo Daniel
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Boone, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.464 người.
**Xã Jackson** () là một xã thuộc quận Boone, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.731 người.
**Xã Harrison** () là một xã thuộc quận Boone, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 704 người.
**Xã Eagle** () là một xã thuộc quận Boone, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 21.977 người.
**Xã Clinton** () là một xã thuộc quận Boone, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 886 người.
**Xã Center** () là một xã thuộc quận Boone, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 18.030 người.
**Xã Worth** () là một xã thuộc quận Boone, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.454 người.
**Xã Washington** () là một xã thuộc quận Boone, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.398 người.
**Xã Union** () là một xã thuộc quận Boone, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.357 người.
**Xã Sugar Creek** () là một xã thuộc quận Boone, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.243 người.
**Xã Perry** () là một xã thuộc quận Boone, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.163 người.
**Xã Marion** () là một xã thuộc quận Boone, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.233 người.
**Xã Boone** () là một xã thuộc quận Madison, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 661 người.
**Xã Boone** () là một xã thuộc quận Porter, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 6.160 người.
**Xã Boone** () là một xã thuộc quận Dubois, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 799 người.
**Xã Boone** () là một xã thuộc quận Harrison, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.391 người.
**Xã Boone** () là một xã thuộc quận Crawford, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 175 người.
**Xã Boone** () là một xã thuộc quận Cass, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.484 người.
nhỏ|phải|Bản đồ Ohio có Quận Hamilton được tô đậm **Quận Hamilton** là quận cực tây nam của tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ là thành phố Cincinnati, trung tâm của vùng Đại Cincinnati trực
**Cincinnati** là thành phố ở miền tây nam Ohio, Hoa Kỳ nằm bên cạnh sông Ohio và vùng Bắc Kentucky. Nó là quận lỵ của quận Hamilton. Theo Thống kê Dân số năm 2000, Cincinnati
**Xã Beaver** có thể là: * Xã Beaver, Quận Crawford, Pennsylvania * Xã Beaver, Quận Snyder, Pennsylvania * Xã Beaver, Quận Iroquois, Illinois * Xã Beaver, Quận Clarion, Pennsylvania * Xã Beaver, Quận Noble, Ohio
**Xa lộ Liên tiểu bang 64** (tiếng Anh: _Interstate 64_ hay viết tắt là **I-64**) là một xa lộ liên tiểu bang chính trong vùng Trung Tây và Đông Nam Hoa Kỳ. Đầu phía tây
**Địa khu Louisiana** () là một khu được ấn định chính thức của chính phủ Hoa Kỳ bao gồm phần lớn Vùng đất mua Louisiana còn lại sau khi Lãnh thổ Orleans được tổ chức.
**Motown Records**, hay được biết với tên **Tamla Motown** ở bên ngoài Bắc Mỹ, là một hãng thu âm được thành lập vào tháng 12 năm 1959 tại Detroit, Michigan, Hoa Kỳ. Sáng lập bởi
**Thịnh vượng chung Kentucky** (tiếng Anh: _Commonwealth of Kentucky_, phát âm như "Ken-tắc-ky") là tiểu bang thứ 15 của Hoa Kỳ. Kentucky thường được coi là tiểu bang miền Nam. Đây là nơi sinh của