✨Pterygoplichthys

Pterygoplichthys

Pterygoplichthys còn được biết đến là Cá Janitor hay cá tỳ bà là một chi cá da trơn bản địa của Nam Mỹ

  • Pterygoplichthys ambrosettii (Holmberg, 1893)
  • Pterygoplichthys anisitsi C. H. Eigenmann & C. H. Kennedy, 1903 (Snow pleco)
  • Pterygoplichthys disjunctivus (C. Weber, 1991) (Vermiculated sailfin catfish)
  • Pterygoplichthys etentaculatus (Spix & Agassiz, 1829)
  • Pterygoplichthys gibbiceps (Kner, 1854) (Leopard pleco)
  • Pterygoplichthys joselimaianus (C. Weber, 1991)
  • Pterygoplichthys lituratus (Kner, 1854)
  • Pterygoplichthys multiradiatus Hancock, 1828 (Orinoco sailfin catfish)
  • Pterygoplichthys pardalis (Castelnau, 1855) (Amazon sailfin catfish)
  • Pterygoplichthys parnaibae (C. Weber, 1991)
  • Pterygoplichthys punctatus (Kner, 1854) (Corroncho)
  • Pterygoplichthys scrophus (Cope, 1874)
  • Pterygoplichthys undecimalis (Steindachner, 1878)
  • Pterygoplichthys weberi Armbruster & Page, 2006
  • Pterygoplichthys xinguensis (C. Weber, 1991)
  • Pterygoplichthys zuliaensis C. Weber, 1991
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Pterygoplichthys_** còn được biết đến là **Cá Janitor** hay **cá tỳ bà** là một chi cá da trơn bản địa của Nam Mỹ * _Pterygoplichthys ambrosettii_ (Holmberg, 1893) * _Pterygoplichthys anisitsi_ C. H. Eigenmann &
**Cá tỳ bà beo** (Danh pháp khoa học: _Pterygoplichthys gibbiceps_) là loài cá thuộc họ Loricariidae, chúng thuộc dòng cá lau kiếng da beo đẹp, với những hoa văn đốm da beo trên mình đã
**_Hypostominae_** là một phân họ cá da trơn (bộ Siluriformes) của họ Loricariidae. Nghiên cứu tiến hành với các đại diện của một số chi của Hypostominae cho thấy, trong nhóm này, số lưỡng bội
**Loricariidae** là họ cá da trơn lớn nhất (bộ Siluriformes), với 92 chi và hơn 680 loài cho đến nay, với các loài mới được miêu tả mỗi năm. Loricariidae có nguồn gốc từ môi
nhỏ|phải|[[Thu hoạch cá vồ cờ ở Thái Lan]] **Nuôi cá da trơn** là hoạt động nuôi các loài cá da trơn để dùng làm nguồn thực phẩm cho con người, cũng như nuôi trồng những