✨Psittacus
Psittacus là một chi chim trong họ Psittacidae.
Các loài
- Psittacus erithacus
- Psittacus timneh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Psittacus** là một chi chim trong họ Psittacidae. ## Các loài * _Psittacus erithacus_ * _Psittacus timneh_
**_Scarus psittacus_** là một loài cá biển thuộc chi _Scarus_ trong họ Cá mó. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1775. ## Từ nguyên Từ định danh của loài trong tiếng
**_Sciara psittacus_** là một ruồi trong họ Sciaridae, thuộc chi Sciara. Loài này được Pettey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1918.
**_Arisaema psittacus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được E.Barnes mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Eupyra psittacus_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Hadena psittacus_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
thumb|_Psittacus erithacus_ **Vẹt xám châu Phi**, tên khoa học **_Psittacus erithacus_**, là một loài vẹt Cựu Thế giới thuộc họ Psittacidae. ## Mô tả Vẹt xám châu Phi là một loài vẹt kích thước trung
#đổi Vẹt xám châu Phi Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Vẹt xám châu Phi Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**Vẹt Cựu thế** giới hay **Vẹt Cổ thế giới** (Danh pháp khoa học: _Psittacinae_) là một phân họ của họ Vẹt gồm các loài vẹt phân bố tại châu Á, châu Phi, châu Úc (Cựu
**_Calyptorhynchus banksii_** là một loài chim trong họ Cacatuidae. Đây là một loài bản địa Úc. Những chim trống trưởng thành có một dải màu đỏ sáng trên đuôi. Loài này phổ biến hơn ở
The **Gold Rim Swallowtail** hoặc **Polydamas Swallowtail** _(Battus polydamas)_ là một loài bướm thuộc họ Papilionidae. Loài này lần đầu tiên được mô tả bởi Carl Linnaeus trong ấn bản thứ 10 của _Systema Naturae_,
**_Platycercus venustus_** là một loài chim thuộc họ Psittacidae. Loài này có phạm vi phân bố từ vịnh Carpentaria và Arnhem Land đến Kimberley. Loài này được mô tả bởi Heinrich Kuhl năm 1820, và
**Vẹt** còn được gọi là **chim** **két** hay **chim** **kơ tia** là các loài chim gồm khoảng 393 loài trong 92 chi của **Bộ Vẹt Psittaciformes**, được tìm thấy chủ yếu ở các vùng nhiệt
thumb|_Myiopsitta monachus_ **Vẹt thầy tu đuôi dài** (danh pháp hai phần: **_Myiopsitta monachus_**) là một loài chim thuộc họ Psittacidae. Loài này bắt nguồn từ các khu vực ôn đới đến các khu vực cận
**Công ước về thương mại quốc tế các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp**, hay còn gọi là **Công ước CITES** (_Convention on International Trade in Endangered Species of Wild Fauna and Flora_),
**_Guarouba guarouba_** là một loài chim trong họ Psittacidae. Đây là một loài vẹt Tân nhiệt đới có bộ lông màu vàng vàng có kích thước trung bình bản địa lưu vực sông Amazon ở
Vẹt đuôi dài Cuba hay vẹt đỏ đuôi dài Cuba (Ara tricolor) là một loài vẹt đuôi dài có nguồn gốc từ hòn đảo chính của Cuba và gần Isla de la Juventud đã tuyệt
**Vẹt đuôi dài** (tên khoa học **_Conuropsis carolinensis_**) là một loài chim tuyệt chủng trong họ Vẹt. Đây là loài vẹt duy nhất bản địa miền đông Hoa Kỳ. Nó từng được tìm thấy từ
**_Bolbopsittacus lunulatus_** là một loài chim trong họ Psittaculidae. B. lunulatus được mô tả lần đầu tiên với danh pháp _Psittacus lunulatus_ bởi nhà tự nhiên Tyrolean Giovanni Antonio Scopoli trong năm 1786. Đây là
thumb|_Nymphicus hollandicus_ **_Nymphicus hollandicus_** (**Vẹt xám Úc**) là một loài chim trong họ Cacatuidae. Đây là loài đặc hữu của Úc. Chúng là loài chim cảnh trong gia đình rất được ưa chuộng trên thế
Dưới đây là danh sách các loài ruồi trong họ Sciaridae. ## Các loài Các loài xếo theo chi gồm: * Bradysia ** Bradysia bellingeri Shaw, 1953 ** Bradysia biformis (Lundbeck, 1898) ** Bradysia
**Psittacidae** (Họ Vẹt) là một họ chim trong bộ Psittaciformes. Họ Vẹt có 2 phân họ _Psittacinae_ (Vẹt Cựu thế giới) và _Arinae_ (Vẹt Tân thế giới), với khoảng 10 loài trong nhóm Cựu Thế
**Hà** hay **hà biển** là một loại động vật chân khớp đặc biệt (do chân đã tiêu biến) thuộc cận lớp Cirripedia trong phân ngành Giáp xác, và do đó có họ hàng với cua
Danh sách liệt kê các chi (sinh học) chim theo thứ tự bảng chữ cái như sau: ## A * _Abeillia abeillei_ * _Abroscopus_ * _Aburria aburri_ * _Acanthagenys rufogularis_ * _Acanthidops bairdi_ * _Acanthisitta
**_Scarus hypselopterus_** là một loài cá biển thuộc chi _Scarus_ trong họ Cá mó. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1853. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được ghép
nhỏ|phải|[[Linh dương Eland (Taurotragus oryx), loài đặc hữu của thảo nguyên châu Phi]] nhỏ|phải|Sư tử châu Phi, vị vua của thảo nguyên châu Phi và là sinh vật biểu tượng của lục địa này **Hệ