✨Psammit

Psammit

Psammit (tiếng Hy Lạp cổ psammos, nghĩa là cát) là thuật ngữ chung để chỉ sa thạch, chủ yếu được dùng để chỉ các đơn vị đá biến chất với đá nguyên thủy (protolith) chủ yếu là sa thạch. Thuật ngữ thay thế, sử dụng nhiều hơn để chỉ các trầm tích chưa biến chất, là arenit.

Pettijohn đưa ra các thuật ngữ miêu tả như dưới đây, dựa trên kích thước hạt, để tránh sử dụng các thuật ngữ như "sét" hay "sét kết" mà trong đó ẩn chứa thành phần hóa học:

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Psammit** (tiếng Hy Lạp cổ _psammos_, nghĩa là cát) là thuật ngữ chung để chỉ sa thạch, chủ yếu được dùng để chỉ các đơn vị đá biến chất với đá nguyên thủy (protolith) chủ
nhỏ|Arenit **Arenit** (tiếng Latinh _arena_, cát) là thuật ngữ chung để mô tả các loại đá mảnh trầm tích với kích thước các hạt cát nằm trong khoảng 0,063 mm (0,00256 inch) tới 2 mm (0,08 inch)
Đây là danh sách các loại đá theo cách miêu tả của các nhà thạch học. ## Đá magma phải|nhỏ|Mẫu andesit (nềm tối) với các hốc được lắp đầu bởi [[zeolit. Đường kính khoảng 8