✨Propriá
Propriá là một đô thị thuộc bang Sergipe, Brasil. Đô thị này có diện tích 95,51 km², dân số năm 2007 là 27487 người, mật độ 287,79 người/km².
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Hogna propria_** là một loài nhện trong họ Lycosidae. Loài này thuộc chi _Hogna_. _Hogna propria_ được Carl Friedrich Roewer miêu tả năm 1959.
**_Albionella propria_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Albionella_. _Albionella propria_ được Arthur Merton Chickering miêu tả năm 1946.
**_Meioneta propria_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Meioneta_. _Meioneta propria_ được Alfred Frank Millidge miêu tả năm 1991.
**_Tasiocera propria_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi.
**_Apataniana propria_** là một loài Trichoptera trong họ Apataniidae. Chúng phân bố ở miền Cổ bắc.
**_Adaina propria_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Mozambique.
**Propriá** là một tiểu vùng thuộc bang Sergipe, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 1018 km², dân số năm 2007 là 87845 người.
**Propriá** là một đô thị thuộc bang Sergipe, Brasil. Đô thị này có diện tích 95,51 km², dân số năm 2007 là 27487 người, mật độ 287,79 người/km².
**_Dubiaranea propria_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này được phát hiện ở Colombia.
**_Cymothoa propria_** là một loài chân đều trong họ Cymothoidae. Loài này được Avdeev miêu tả khoa học năm 1979.
**_Coryphopteris propria_** là một loài thực vật có mạch trong họ Thelypteridaceae. Loài này được (Alderw.) Holttum mô tả khoa học đầu tiên năm 1976.
**_Cryptantha propria_** là loài thực vật có hoa trong họ Mồ hôi. Loài này được (A.Nelson & J.F.Macbr.) Payson mô tả khoa học đầu tiên năm 1927.
**_Lindsaea propria_** là một loài dương xỉ trong họ Lindsaeaceae. Loài này được Alderw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1914. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Bulia propria_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Ichneutica propria_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Nyctemera propria_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Eupithecia rubeni_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**Gerolamo Cardano** hay **Girolamo Cardano** (tiếng Anh: **Jerome Cardan**, tiếng Latin:**Hieronymus Cardanus**; 24 tháng 12 năm 1501 - 21 tháng 9 năm 1576) là một nhà bác học đa ngành người Ý, với các đóng
Dưới đây là danh sách các sân bay của Brasil xếp theo các bang. Trong ngoặc đơn là mã IATA và mã ICAO. __NOTOC__ ### Acre *Sân bay Brasiléia (SWBS) - Brasiléia *Sân bay Feijó
**Campeonato Brasileiro Série A** (, _Giải vô địch Brasil Series A_), thường được gọi là **Brasileirão** (, _Đại Brasil_), là một giải đấu bóng đá chuyên nghiệp hạng cao nhất của Brasil dành cho các
**_Melittia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sesiidae. ## Các loài *_Melittia eurytion_ (Westwood, 1848) *_Melittia formosana_ Matsumura, 1911 **_Melittia formosana formosana_ Matsumura, 1911 **_Melittia formosana nagaii_ Arita & Gorbunov, 1997 *_Melittia gephyra_
thumb|_[[Ichneutica purdii_]] **_Ichneutica_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae, được tìm thấy ở New Zealand và các đảo lân cận. Có hơn 80 loài được mô tả trong _Ichneutica_, chi bướm Lepidoptera lớn
**_Adaina_** là một chi bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. ## Các loài *_Adaina ambrosiae_ *_Adaina beckeri_ *_Adaina bernardi_ *_Adaina bipunctatus_ *_Adaina cinerascens_ *_Adaina costarica_ *_Adaina desolata_ *_Adaina everdinae_
**_Metaxia_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Triphoridae. ## Các loài Các loài trong chi _Metaxia_ gồm có: * _Metaxia abrupta_ (Watson, 1880)
Các loài nhện nhảy trong họ Salticidae gồm khoảng 5775 loài hiện hữu trong 20 phân họ, 616 chi và 58 loài chỉ còn hóa thạch. ## Abracadabrella _Abracadabrella_ Żabka, 1991 * _Abracadabrella birdsville_ Żabka,
**_Dubiaranea_** là một chi nhện trong họ Linyphiidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Dubiaranea abjecta_ Millidge, 1991 * _Dubiaranea abundans_ Millidge, 1991 * _Dubiaranea affinis_ Millidge, 1991 * _Dubiaranea albodorsata_
**_Meioneta_** là một chi nhệnnenchi trong họ Linyphiidae. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Meioneta adami_ Millidge, 1991 * _Meioneta affinis_ (Kulczynski, 1898) * _Meioneta affinisoides_ (Tanasevitch, 1984) * _Meioneta alaskensis_ Holm,
**Maria Alice Monteiro de Campos Vergueiro** (sinh ngày 19 tháng 1 năm 1935) là một nữ diễn viên người Brazil với sự nghiệp phong phú trên sân khấu, điện ảnh và truyền hình. Sinh ra
**Xylometazoline**, cũng được viết là **xylomethazoline**, là một loại thuốc được sử dụng để cải thiện các triệu chứng của nghẹt mũi, viêm mũi dị ứng và viêm xoang. Sử dụng thuốc này không được