✨Ichneutica

Ichneutica

thumb|[[Ichneutica purdii]] Ichneutica là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae, được tìm thấy ở New Zealand và các đảo lân cận. Có hơn 80 loài được mô tả trong Ichneutica, chi bướm Lepidoptera lớn nhất được biết đến ở New Zealand.

Các loài

  • Ichneutica acontistis (Meyrick, 1887)
  • Ichneutica agorastis (Meyrick, 1887)
  • Ichneutica alopa (Meyrick, 1887)
  • Ichneutica arotis (Meyrick, 1887)
  • Ichneutica atristriga (Walker, 1865)
  • Ichneutica averilla (Hudson, 1921)
  • Ichneutica barbara Hoare, 2019
  • Ichneutica blenheimensis (Fereday, 1883)
  • Ichneutica bromias (Meyrick, 1902)
  • Ichneutica brunneosa (Fox, 1970)
  • Ichneutica cana Howes, 1914
  • Ichneutica ceraunias Meyrick, 1887
  • Ichneutica chlorodonta (Hampson, 1911)
  • Ichneutica chryserythra (Hampson, 1905)
  • Ichneutica cornuta Hoare, 2019
  • Ichneutica cuneata (Philpott, 1916)
  • Ichneutica dione Hudson, 1898
  • Ichneutica disjungens (Walker, 1858)
  • Ichneutica dundastica Hoare, 2019
  • Ichneutica emmersonorum Hoare, 2019
  • Ichneutica epiastra (Meyrick, 1911)
  • Ichneutica erebia (Hudson, 1909)
  • Ichneutica eris Hoare, 2019
  • Ichneutica falsidica (Meyrick, 1911)
  • Ichneutica fenwicki (Philpott, 1921)
  • Ichneutica fibriata (Meyrick, 1913)
  • Ichneutica haedifrontella Hoare, 2019
  • Ichneutica hartii (Howes, 1914)
  • Ichneutica infensa (Walker, 1857)
  • Ichneutica inscripta Hoare, 2019
  • Ichneutica insignis (Walker, 1865)
  • Ichneutica lignana (Walker, 1857)
  • Ichneutica lindsayorum (Dugdale, 1988)
  • Ichneutica lissoxyla (Meyrick, 1911)
  • Ichneutica lithias (Meyrick, 1887)
  • Ichneutica lyfordi Hoare, 2019
  • Ichneutica marmorata (Hudson, 1924)
  • Ichneutica maya (Hudson, 1898)
  • Ichneutica micrastra (Meyrick, 1897)
  • Ichneutica moderata (Walker, 1865)
  • Ichneutica mollis (Howes, 1908)
  • Ichneutica morosa (Butler, 1880)
  • Ichneutica mustulenta Hoare, 2019
  • Ichneutica mutans (Walker, 1857)
  • Ichneutica naufraga Hoare, 2019
  • Ichneutica nobilia (Howes, 1946)
  • Ichneutica notata Salmon, 1946
  • Ichneutica nullifera (Walker, 1857)
  • Ichneutica olivea (Watt, 1916)
  • Ichneutica oliveri (Hampson, 1911)
  • Ichneutica omicron (Hudson, 1898)
  • Ichneutica omoplaca (Meyrick, 1887)
  • Ichneutica pagaia (Hudson, 1909)
  • Ichneutica panda (Philpott, 1920)
  • Ichneutica paracausta (Meyrick, 1887)
  • Ichneutica paraxysta (Meyrick, 1929)
  • Ichneutica pelanodes (Meyrick, 1931)
  • Ichneutica peridotea Hoare, 2019
  • Ichneutica petrograpta (Meyrick, 1929)
  • Ichneutica phaula (Meyrick, 1887)
  • Ichneutica plena (Walker, 1865)
  • Ichneutica prismatica Hoare, 2019
  • Ichneutica propria (Walker, 1856)
  • Ichneutica purdii (Fereday, 1883)
  • Ichneutica rubescens (Butler, 1879)
  • Ichneutica rufistriga Hoare, 2019
  • Ichneutica sapiens (Meyrick, 1929)
  • Ichneutica schistella Hoare, 2019
  • Ichneutica scutata (Meyrick, 1929)
  • Ichneutica seducta Hoare, 2019
  • Ichneutica semivittata (Walker, 1865)
  • Ichneutica sericata (Howes, 1945)
  • Ichneutica similis (Philpott, 1924)
  • Ichneutica sistens (Guenée, 1868)
  • Ichneutica skelloni (Butler, 1880)
  • Ichneutica sollennis (Meyrick, 1914)
  • Ichneutica steropastis (Meyrick, 1887)
  • Ichneutica stulta (Philpott, 1905)
  • Ichneutica subcyprea Hoare, 2019
  • Ichneutica sulcana (Fereday, 1880)
  • Ichneutica supersulcana Hoare, 2019
  • Ichneutica thalassarche Hoare, 2019
  • Ichneutica theobroma Hoare, 2019
  • Ichneutica toroneura (Meyrick, 1901)
  • Ichneutica unica (Walker, 1856)
  • Ichneutica ustistriga (Walker, 1857)
  • Ichneutica virescens (Butler, 1879)
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|_[[Ichneutica purdii_]] **_Ichneutica_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae, được tìm thấy ở New Zealand và các đảo lân cận. Có hơn 80 loài được mô tả trong _Ichneutica_, chi bướm Lepidoptera lớn
**_Ichneutica epiastra_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. Nó là loài đặc hữu New Zealand. _I. epiastra_ được mô tả đầu tiên bởi Edward Meyrick vào năm 1911, với danh pháp _Leucania epiastra_.
**_Ichneutica mutans_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuoidea. Nó được mô tả lần đầu tiên bởi Francis Walker vào năm 1857. Đây là loài đặc hữu của New Zealand. Ấu trùng ăn nhiều
**_Ichneutica lignana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó là loài đặc hữu của New Zealand. Năm 2019, Robert J. B. Hoare đã công bố những nghiên cứu của mình về những loài
**_Ichneutica morosa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. Nó được mô tả bởi Arthur Butler vào năm 1880. Đây là loài đặc hữu của New Zealand. Năm 2019, Robert J. B. Hoare đã
**_Ichneutica mollis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. Nó được George Howes mô tả vào năm 1908 với danh pháp _Melanchra mollis_ từ các mẫu vật được thu thập trong và xung quanh
**_Ichneutica maya_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. Nó được G. V. Hudson mô tả vào năm 1898 từ các mẫu vật thu thập được trên núi Arthur. Đây là loài đặc hữu
**_Ichneutica lithias_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. Nó được Edward Meyrick mô tả vào năm 1887 từ các mẫu vật thu thập được tại Castle Hill gần Christchurch và được đặt tên
**_Ichneutica averilla_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. Chúng là loài đặc hữu của New Zealand. Chúng được Averil Lysaght phát hiện vào tháng 12 năm 1920 trên vùng núi Egmont. Năm 1988,
**_Ichneutica arotis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. Chúng được Edward Meyrick mô tả vào năm 1887 từ các mẫu vật thu được từ Blenheim, Christchurch và Rakaia. Đây là loài đặc hữu
**_Ichneutica semivittata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó là loài đặc hữu của New Zealand. Sải cánh dài khoảng 40 mm. ## Hình ảnh Tmetolophota semivittata (2928257951).jpg Tmetolophota_semivittata.jpg
**_Ichneutica insignis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó là loài đặc hữu của New Zealand. Ấu trùng ăn cái loài thực vật _Pinus radiata_ và _Pseudotsuga_. ## Hình ảnh Tập tin:Graphania
**_Ichneutica plena_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó là loài đặc hữu của New Zealand.
**_Ichneutica notata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica nervosa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica marmorata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica lindsayi_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica lata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica homerica_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica dives_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica dione_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica chryserythra_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica ceraunias_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica cana_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica virescens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica skelloni_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica sistens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica sericata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica sapiens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica scutata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica rubescens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica petrograpta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica pelanodes_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica panda_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica paracausta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica pagaia_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica omicron_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. Đây là loài đặc hữu của New Zealand.
**_Ichneutica omoplaca_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica oliveri_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. Đây là loài đặc hữu của New Zealand.
**_Ichneutica olivea_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. Đây là loài đặc hữu của New Zealand.
**_Ichneutica nobilia_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica moderata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica infensa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica fibriata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica fenwicki_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica falsidica_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica erebia_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica disjungens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica cuneata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Ichneutica chlorodonta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.