✨Profundulidae

Profundulidae

Profundulidae là một họ cá gồm các loài cá Killi trong bộ cá chép răng Cyprinodontiformes Các loài trong họ cá này là loài bản địa của Bắc Mỹ và Trung Mỹ. Họ cá này gồm hai chi cá nhỏ là Profundulus và Tlaloc với tổng cộng 10 loài cá.

Phân loại

  • Chi Profundulus: Profundulus balsanus C. G. E. Ahl, 1935 (Cá Killi Balsas) Profundulus guatemalensis (Günther, 1866) (Cá Killi Guatemala) Profundulus kreiseri Matamoros, J. F. Schaefer, C. L. Hernández & Chakrabarty, 2012 (Cá Killi Kreiser) Profundulus mixtlanensis Ornelas-García, Martínez-Ramírez & Doadrio, 2015 Profundulus oaxacae (Meek, 1902) Profundulus punctatus (Günther, 1866) (Cá Killi Oaxaca)
  • Chi Tlaloc Tlaloc candalarius (C. L. Hubbs, 1924) (Cá Killi Headwater) Tlaloc hildebrandi (R. R. Miller, 1950) (Cá Killi Chiapas) Tlaloc labialis (Günther, 1866) (Cá Killi môi lớn) Tlaloc portillorum (Matamoros & J. F. Schaefer, 2010) (Cá Killi Ulúan)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
** Profundulidae** là một họ cá gồm các loài cá Killi trong bộ cá chép răng Cyprinodontiformes Các loài trong họ cá này là loài bản địa của Bắc Mỹ và Trung Mỹ. Họ cá
**_Profundulus_** là một chi cá cỡ nhỏ trong họ Profundulidae thuộc bộ cá chép răng Cyprinodontiformes, chúng gồm các loài bản địa của vùng phía bắc của Trung Mỹ ## Các loài Hiện hành có
**_Tlaloc_** làm một chi cá trong họ cá Profundulidae thuộc bộ cá chép răng Cyprinodontiformes, chúng là loài bản địa của Mexico, Guatemala và Honduras. Chúng gồm các loài cá Killi có kích thước nhỏ
Đây là **danh sách các họ cá** được sắp xếp theo thứ tự abc theo tên khoa học. __NOTOC__ A - B - C - D - E - F - G - H -
**Bộ Cá chép răng** hay **bộ Cá bạc đầu** (danh pháp khoa học: **Cyprinodontiformes**) là một bộ cá vây tia, bao gồm chủ yếu là cá nhỏ, nước ngọt. Nhiều loài cá cảnh, chẳng hạn
nhỏ|phải|Một loài cá Killi nhỏ|phải|Một loài cá Killi **Cá Killi** là bất kỳ loài cá đẻ trứng khác nhau (bao gồm cả họ Aplocheilidae, Cyprinodontidae, Fundulidae, Nothobranchiidae, Profundulidae, Rivulidae và Valenciidae). Nhìn chung, có 1.270