✨Prioninae
Prioninae là một phân họ Xén tóc. Chúng có kích thước từ 25 mm đến 70 mm và thường có màu nâu hoặc đen. Con đực thuộc một vài chi có hàm dưới to được con người dùng để chơi trò đánh nhau với các con đực khác. Phân họ này thường sống về đêm và dễ bị hấp dẫn bởi ánh sáng.
Phân chi
Prioninae gồm các chi sau:
- Acalodegma
- Acanthinodera
- Aegosoma
- Allaiocerus
- Allomallodon
- Anacolus
- Ancistrotus
- Andinotrichoderes
- Aplagiognathus
- Apotrophus
- Apterocaulus
- Archodontes
- Atrocolus
- Basitoxus
- Biribellus
- Braderochus
- Callipogon
- Callistoprionus
- Calloctenus
- Calocomus
- Chalcoprionus
- Chariea
- Charmallaspis
- Chiasmetes
- Chorenta
- Ctenoscelis
- Cubaecola
- Curitiba
- Cycloprionus
- Derancistrodes
- Derancistrus
- Derobrachus
- Elateropsis
- Episacus
- Esmeralda
- Flabellomorphus
- Galileoana
- Hephialtes
- Hileolaspis
- Hisarai
- Holonotus
- Hovorelus
- Hovorodon
- Hyleoza
- Ialyssus
- Insuetaspis
- Lasiogaster
- Macrodontia
- Mallaspis
- Mallodon
- Mallodonhoplus
- Mallodonopsis
- Mecosarthron
- Meroscelisus
- Microplophorus
- Monodesmus
- Myzomorphus
- Navosoma
- Neomallodon
- Nicias
- Noema
- Nothopleurus
- Oropyrodes
- Orthomegas
- Orthosoma
- Otheostethus
- Parastrongylaspis
- Physopleurus
- Piesacus
- Poecilopyrodes
- Poekilosoma
- Polyoza
- Praemallaspis
- Prionacalus
- Prionapterus
- Prionus
- Prosternodes
- Protorma
- Psalidognathus
- Pyrodes
- Quercivir
- Rhachicolus
- Rhodocharis
- Sarifer
- Scatopyrodes
- Seticeros
- Solenoptera
- Sphenostethus
- Spiloprionus
- Stenodontes
- Stictosomus
- Strongylaspis
- Titanus
- Tragosoma
- Trichocnemis
- Trichoderes
- Ucai
- Xanthonicias
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Prioninae** là một phân họ Xén tóc. Chúng có kích thước từ 25 mm đến 70 mm và thường có màu nâu hoặc đen. Con đực thuộc một vài chi có hàm dưới to được con người
**_Komiyasoma lei_** là loài xén tóc duy nhất trong chi _Komiyasoma_ thuộc phân họ _Prioninae_ được nhóm các nhà khoa học thuộc Viện Khoa học Tự nhiên Hoàng gia, Vương Quốc Bỉ và Viện Vệ
**_Nothopleurus lobigenis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Prionoplus reticularis_** là loài bọ cánh cứng lớn nhất bản địa New Zealand, nó là một loài thuộc họ Bọ cánh cứng sừng dài (_Cerambycidae_). Người Māori gọi nó là __.
Ấu trùng màu hơi trắng
Ấu trùng màu hơi trắng
**_Xixuthrus_** là một chi nhỏ các loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae. ## Các loài ; Phân chi **_Xixuthrus_** Thomson, 1864 * _Xixuthrus arfakianus_ (Lansberge, 1884) * _Xixuthrus costatus_ (Montrouzier, 1855) * _Xixuthrus ganglbaueri_
**_Macrodontia_** là một chi bọ cánh cứng Bắc Mỹ được Lepeletier & Audinet-Serville miêu tả năm 1830 trong phân họ Prioninae, tông Macrodontiini. ## Phân bố Chi này ban đầu phân bố ở Nam Mỹ,
**Họ Xén tóc** (**Cerambycidae**) là một họ bọ cánh cứng đặc trưng bởi râu dài hơn thân của nó. Đây là một họ lớn với hơn 20.000 loài đã được miêu tả, hơn phân nửa
**_Titanus giganteus_** là một loài bọ cánh cứng xén tóc. Đây là một trong các loài bọ cánh cứng có thân dài thứ nhì nhưng nếu không tính chiều dài sừng thì nó là loài
**_Derobrachus smithi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Derobrachus megacles_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Derobrachus inaequalis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Derobrachus geminatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Derobrachus drumonti_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Derobrachus dohrni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Derobrachus brevicollis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Derobrachus apterus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Elateropsis scabrosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Elateropsis lineatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Dorysthenes dentipes_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Mesoprionus persicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Mallondon downesi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Macrotoma serripes_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Scatopyrodes angustus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Prionus spinipennis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Prionus lecontei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Prionus integer_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Prionus heroicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Prionus californicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae. ## Hình ảnh Tập tin:Prionus californicus01.jpg
**_Prionus arenarius_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Psalidognathus modestus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Orthomegas similis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Orthomegas monnei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Orthomegas fragosoi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Stenodontes chevrolati_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2015** xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học. ## Tháng 1 năm 2015 # Anthocephalum decrisantisorum chi Anthocephalum,