✨Precis (bướm)

Precis (bướm)

Precis là một chi bướm ngày thuộc họ Nymphalinae được mô tả bởi Jacob Hübner năm 1819. Loài này phân bố ở châu Phi.

Các loài

Các loài thuộc chi được liệt kê theo bảng chữ cái.

  • Precis actia Distant, 1880
  • Precis amestris (Drury, 1782)
  • Precis andremiaja Boisduval, 1833
  • Precis antilope (Feisthamel, 1850)
  • Precis archesia (Cramer, 1779)
  • Precis ceryne (Boisduval, 1847)
  • Precis coelestina Dewitz, 1879
  • Precis cuama Hewitson, [1864]
  • Precis eurodoce (Westwood, 1850)
  • Precis frobeniusi Strand, 1909
  • Precis limnoria (Klug, 1845)
  • Precis milonia C. & R. Felder, [1867]
  • Precis octavia (Cramer, [1777])
  • Precis pelarga (Fabricius, 1775)
  • Precis rauana (Grose-Smith, 1898)
  • Precis sinuata Plötz, 1880
  • Precis tugela Trimen, 1879

Incertae sedis

  • Precis harpyia (Fabricius, 1781)
  • Precis laodice (Cramer, [1777])
  • Precis permagna Martin, 1920

Hình ảnh

Tập tin:Precis ceryne00.jpg Tập tin:Gaudy Commodore winter form.JPG
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Precis_** là một chi bướm ngày thuộc họ Nymphalinae được mô tả bởi Jacob Hübner năm 1819. Loài này phân bố ở châu Phi. ## Các loài Các loài thuộc chi được liệt kê theo
**Precis pelarga** là một loài bướm ngày trong họ Nymphalidae. Con bướm trưởng thành có sải cánh dài dài . Con trưởng thành bay từ tháng đến tháng trong năm. Ấu trùng loài này ăn
**Precis antilope** là một loài bướm ngày trong họ Nymphalidae, bản địa châu Phi hạn Sahara. Con bướm trưởng thành có sải cánh dài dài 40–55 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 12 đến tháng
**_Precis ceryne_** là một loài bướm ngày trong họ Nymphalidae ## Phân loài *_P. c. ceryne_ *_P. c. ceruana_ Rothschild & Jordan, 1903 ## Hình ảnh Tập tin:Precis ceryne subsp ceryne, Little Eden, a.jpg
**_Precis archesia_** là một loài bướm trong họ Nymphalidae bản địa của cận Saharan. ## Phân loài *_P. a. archesia_ *_P. a. ugandensis_ McLeod, 1980 ## Thức ăn Ấu trùng ăn các loại cây _Plectranthus
**Họ Bướm giáp** (danh pháp khoa học: **_Nymphalidae_**) là một họ của khoảng 5.000 loài bướm phân bố khắp nơi trên thế giới. Chúng thường là các loài bướm có kích thước vừa và lớn.
nhỏ|phải|[[Linh dương Eland (Taurotragus oryx), loài đặc hữu của thảo nguyên châu Phi]] nhỏ|phải|Sư tử châu Phi, vị vua của thảo nguyên châu Phi và là sinh vật biểu tượng của lục địa này **Hệ
**_Viên ngọc thần: Chuyện về Bọ Rùa và Mèo Mun_** (Tiếng Pháp: _Miraculous, les aventures de Ladybug et Chat Noir_; Tiếng Anh: _Miraculous: Tales of Ladybug & Cat Noir,_ còn được gọi là **_Miraculous Ladybug_**
**Bướm nữ hoàng ngọc trai rừng** (_Protogoniomorpha parhassus_) là một loài bướm Nymphalidae được tìm thấy ở khu vực rừng Châu Phi. nhỏ|trái|Mặt sau loài **Bướm nữ hoàng ngọc trai rừng** (_P. p. aethiops_) ##
**_Junonia tugela_** (tên tiếng Anh: _African Leaf Butterfly_, hoặc_Eared Commodore_), là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở miền đông và miền nam châu Phi, từ Ethiopia tới Nam Phi.