✨Polysticta
đổi Vịt biển Steller
Thể loại:Họ Vịt Thể loại:Chi ngỗng đơn loài
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Masdevallia polysticta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1874. ## Hình ảnh Tập tin:Masdevallia polysticta Orchi 003.jpg Tập tin:Masdevallia
**_Austrochaperina polysticta_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Papua New Guinea. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt
**_Pterartoria polysticta_** là một loài nhện trong họ Lycosidae. Loài này thuộc chi _Pterartoria_. _Pterartoria polysticta_ được William Frederick Purcell miêu tả năm 1903.
**_Viciria polysticta_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Viciria_. _Viciria polysticta_ được Eugène Simon miêu tả năm 1902.
**_Dicranomyia polysticta_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Paradelphomyia polysticta_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi.
**_Dicranoptycha polysticta_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi.
**_Frullania polysticta_** là một loài rêu tản thuộc họ Jubulaceae. Loài này có ở Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha.
**_Semachrysa polysticta_** là một loài côn trùng trong họ Chrysopidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Brooks miêu tả năm 1983.
**_Scaptotrigona polysticta_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Moure mô tả khoa học năm 1950.
**_Parankylopteryx polysticta_** là một loài côn trùng trong họ Chrysopidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Navás miêu tả năm 1910.
**_Myrcia polysticta_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Urb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.
**_Pleurothallis polysticta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Luer miêu tả khoa học đầu tiên năm 1979.
**_Ardisia polysticta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được Miq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.
**_Leptodeira polysticta_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1895. ## Hình ảnh Tập tin:Leptodeira Annulata.jpg Tập tin:Leptodeira annulata.jpg Tập tin:Leptodeira annulata01a.jpeg
**_Phalaenoides polysticta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Pseudomicrodes polysticta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Macrojoppa polysticta_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Catada polysticta_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Stictoptera polysticta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Boarmia polysticta_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Ugia polysticta_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Corymica polysticta_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Elaphria polysticta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Abraxas polysticta_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Anisodes polysticta_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**Vịt biển Steller**, tên khoa học **_Polysticta stelleri_**, là một loài chim trong họ Vịt. Vịt biển Steller sinh sống và sinh sản dọc theo bờ biển Bắc Cực của miền đông Siberia và Alaska.
#đổi Vịt biển Steller Thể loại:Họ Vịt Thể loại:Chi ngỗng đơn loài
#đổi Pseudasthenes humicola Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**Phân họ Vịt biển** (danh pháp khoa học: **_Merginae_**), là một phân họ trong họ Vịt (_Anatidae_). ## Đặc điểm Như tên gọi của phân họ này gợi ý, phần lớn (nhưng không phải tất
**_Yponomeuta_** là một large chi bướm đêm of the Yponomeutidae. It has 103 described member species. ## Các loài *_Yponomeuta africana_ - Stainton, 1862 *_Yponomeuta alba_ - Dufrane, 1960 *_Yponomeuta albonigratus_ - Gershenzon,
**_Cryptaspasma_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Olethreutinae, họ Tortricidae Tortricidae. ## Các loài *_Cryptaspasma achlyoptera_ Clarke, 1976 *_Cryptaspasma acrolophoides_ (Meyrick, 1931) *_Cryptaspasma anaphorana_ (Walsingham, 1914) *_Cryptaspasma angulicostana_ (Walsingham, 1900) *_Cryptaspasma anisopis_ Diakonoff,
**_Cyclophora_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài *_Cyclophora acutaria_ (Walker, 1863) *_Cyclophora aguzata_ (Dognin, 1893) *_Cyclophora albidiscata_ (Warren, 1897) *_Cyclophora albiocellaria_ Hubner, 1789 *_Cyclophora albipunctata_ (Hufnagel, 1767) *_Cyclophora anaisaria_ (Schaus,
nhỏ|_[[Frullania dilatata_]] nhỏ|_[[Frullania fragilifolia_]] **_Frullania_** là một chi rêu tản thuộc họ Jubulaceae. ## Các loài Chi này có các loài sau: **A** *_Frullania aculeata_ Taylor, 1846 *_Frullania acutata_ Caspary, 1887 *_Frullania acutiloba_ Gerola, 1947
**_Elaphria_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Loài * _Elaphria acaste_ (Herrich-Schäffer, [1869]) * _Elaphria agrotina_ (Guenée, 1852) * _Elaphria agyra_ (Druce, 1890) * _Elaphria alapallida_ Pogue & Sullivan, 2003 * _Elaphria
**_Boarmia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Boarmia acclinis_ * _Boarmia acrotypa_ * _Boarmia aculeata_ * _Boarmia adamata_ * _Boarmia adelphodes_ * _Boarmia adustaria_ * _Boarmia aellographa_ * _Boarmia
**_Periscepta_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Loài * _Periscepta butleri_ Swinhoe, 1892 * _Periscepta polysticta_ Butler, 1875
**_Spilotantha_** là một chi lan với khoảng 35 loài có nguồn gốc từ vùng tân nhiệt đới. Hầu hết các loài trong chi này từng được xếp vào phân chi _Masdevallia_ _Amanda_, đoạn _Amandae_. Chúng
**_Ugia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài *_Ugia albilinea_ Hampson, 1926 *_Ugia albooculata_ (Saalmüller, 1880) (Madagascar) *_Ugia amaponda_ (Felder & Rogenhofer, 1874) *_Ugia calescens_ (Holland, 1894) *_Ugia cinerea_ (Holland, 1894)
**_Viciria_** là một chi nhện trong họ Salticidae. ## Các loài Các loài: * _Viciria alba_ Peckham & Peckham, 1903 * _Viciria albocincta_ Thorell, 1899 * _Viciria albolimbata_ Simon, 1885 * _Viciria arrogans_ Peckham &
Danh sách liệt kê các chi (sinh học) chim theo thứ tự bảng chữ cái như sau: ## A * _Abeillia abeillei_ * _Abroscopus_ * _Aburria aburri_ * _Acanthagenys rufogularis_ * _Acanthidops bairdi_ * _Acanthisitta
Dưới đây là danh sách các loài thực vật có hoa thuộc chi **_Myrcia_** được chấp nhập bởi Plants of the World Online. *_Myrcia abbotiana_ *_Myrcia abrantea_ *_Myrcia acevedoi_ *_Myrcia acunae_ *_Myrcia acutissima_ *_Myrcia adenophylla_