✨Polyphaga

Polyphaga

Polyphaga là một trong năm phân bộ của bộ bọ cánh cứng, và là phân bộ đông đảo nhất, với sáu nhánh (phân thứ bộ) chia thành 17 liên họ, 152 họ và khoảng hơn 300.000 loài, chiếm xấp xỉ 90% số loài của bộ.

Tên gọi Polyphaga bắt nguồn ghép 2 từ tiếng Hy Lạp poly-, nghĩa là 'nhiều', và phagein, nghĩa là 'ăn'; có thể hiểu nôm na đây là phân bộ bọ cánh cứng ăn nhiều thể loại thức ăn.

Đặc điểm chính

Sinh thái

Phân loại

Phân thứ bộ Bostrichiformia

Phân thứ bộ Bostrichiformia chứa liên họ duy nhất Bostrichoidea được chia thành 4-5 họ

Bostrichoidea

Họ Anobiidae

Họ Bostrichidae

Họ Dermestidae

Họ Endecatomidae

Họ Ptinidae

Phân thứ bộ Cucujiformia

nhỏ|[[Trichodes alvearius|Trichodes alvaerius họ Cleridae]]

Liên họ Chrysomeloidea

Họ Cerambycidae

Họ Chrysomelidae

Họ Disteniidae

Họ Megalopodidae

Họ Orsodacnidae

Họ Oxypeltidae

Họ Vesperidae

Liên họ Cleroidea

Họ Acanthocnemidae

Họ Chaetosomatidae

Họ Cleridae

Họ Mauroniscidae

Họ Melyridae

Họ Metaxinidae

Họ Phloiophilidae

Họ Phycosecidae

Họ Prionoceridae

Họ Thanerocleridae

Họ Trogossitidae

Liên họ Cucujoidea

Họ Agapythidae - Akalyptoischiidae - Alexiidae - Biphyllidae - Boganiidae - Bothrideridae - Byturidae - Cavognathidae - Cerylonidae - Coccinellidae - Corylophidae - Cryptophagidae - Cucujidae - Cybocephalidae - Cyclaxyridae - Discolomatidae - Endomychidae - Erotylidae - Helotidae - Hobartiidae - Kateretidae - Laemophloeidae - Lamingtoniidae - Latridiidae - Monotomidae - Myraboliidae - Nitidulidae - Passandridae - Phalacridae - Phloeostichidae - Priasilphidae - Propalticidae - Protocucujidae - Silvanidae - Smicripidae - Sphindidae - Tasmosalpingidae - †Tetrameropseidae

Liên họ Curculionoidea

Họ Anthribidae - Attelabidae - Belidae - Brachyceridae - Brentidae - Caridae - Curculionidae - Dryophthoridae - Nemonychidae - †Ulyanidae

Liên họ Lymexyloidea

Họ Lymexylidae

Liên họ Tenebrionoidea

Họ Aderidae - Anthicidae - Archeocrypticidae - Boridae - Chalcodryidae - Ciidae - Ischaliidae - Melandryidae - Meloidae - Mordellidae - Mycetophagidae - Mycteridae - Oedemeridae - Promecheilidae - Prostomidae - Pterogeniidae - Pyrochroidae - Pythidae - Ripiphoridae - Salpingidae - Scraptiidae - Stenotrachelidae - Synchroidae - Tenebrionidae - Tetratomidae - Trachelostenidae - Trictenotomidae - Ulodidae - Zopheridae

Phân thứ bộ Derodontiformia

Gồm 3 họ trong liên họ duy nhất Derodontoidea

Họ Derodontidae

Họ Jacobsoniidae

Họ Nosodendridae

Phân thứ bộ Elateriformia

nhỏ|[[Photinus pyralis họ Lampyridae]] Gồm 5 liên họ:

Liên họ Buprestoidea

Họ Buprestidae

Họ Schizopodidae

Liên họ Byrrhoidea

Họ Byrrhidae

Họ Callirhipidae

Họ Chelonariidae

Họ Cneoglossidae

Họ Dryopidae

Họ Elmidae

Họ Eulichadidae

Họ Heteroceridae

Họ Limnichidae

Họ Lutrochidae

Họ Psephenidae

Họ Ptilodactylidae

Liên họ Dascilloidea

Họ Dascillidae

Họ Rhipiceridae

Liên họ Elateroidea

Họ Artematopodidae

Họ Brachypsectridae

Họ Cantharidae

Họ Cerophytidae

Họ Elateridae

Họ Eucnemidae

Họ Lampyridae

Họ Lycidae

Họ Omalisidae

Họ Omethidae

Họ Phengodidae

Họ Plastoceridae

Họ Rhagophthalmidae

Họ Rhinorhipidae

Họ Telegeusidae

Họ Throscidae

Họ †Berendtimiridae

Họ †Electrapatidae

Họ †Praelateriidae

Liên họ Scirtoidea

Họ Clambidae

Họ Decliniidae

Họ Eucinetidae

Họ Scirtidae

Họ †Elodophthalmidae

Họ †Mesocinetidae

Phân thứ bộ Scarabaeiformia

nhỏ|[[Euchroea auripimenta họ Scarabaeidae]] 1 liên họ Scarabaeoidea chia thành 16 họ:

Họ Belohinidae

Họ Diphyllostomatidae

Họ Geotrupidae

Họ Glaphyridae

Họ Glaresidae

Họ Hybosoridae

Họ Lucanidae

Họ Ochodaeidae

Họ Passalidae

Họ Pleocomidae

Họ Scarabaeidae

Họ Trogidae

Họ †Alloioscarabaeidae

Họ †Lithoscarabaeidae

Họ †Paralucanidae

Họ †Septiventeridae

Phân thứ bộ Staphyliniformia

nhỏ|[[Ocypus olens Staphylininae]] 3 liên họ:

Liên họ Histeroidea

Họ Histeridae

Họ Sphaeritidae

Họ Synteliidae

Liên họ Hydrophiloidea

Họ Epimetopidae

Họ Georissidae

Họ Helophoridae

Họ Hydrochidae

Họ Hydrophilidae

Họ Spercheidae

Liên họ Staphylinoidea

Họ Agyrtidae

Họ Hydraenidae

Họ Leiodidae

Họ Ptiliidae

Họ Silphidae

Họ Staphylinidae

Phát sinh chủng loài

Tiến hóa

Một vài kỷ lục

nhỏ|Goliathus goliatus ở [[Cộng hòa Trung Phi]] Bọ cánh cứng Goliath Goliathus goliatus thuộc Họ Bọ hung Scarabaeidae (tên chi và tên loài lấy theo một dũng sĩ khổng lồ của dân tộc Philistines Goliath) với kích thước lên đến 110 mm, 70-100 g, được ghi nhận là loài côn trùng nặng nhất thế giới.

Loài xâm hại

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Polyphaga** là một trong năm phân bộ của bộ bọ cánh cứng, và là phân bộ đông đảo nhất, với sáu nhánh (phân thứ bộ) chia thành 17 liên họ, 152 họ và khoảng hơn
**Discolomatidae** là một họ bọ Cánh cứng trong phân bộ Polyphaga.
**_Mimivirus_** là một chi virus bao gồm một loài được khám phá ra, loài này có tên khoa học _Acanthamoeba polyphaga mimivirus_ (APMV). APMV thường được gọi một cách đơn giản là "mimivirus", có nghĩa
**_Cimberis compta_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Nemonychidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học đầu tiên năm 1876.
**_Lecontellus byturoides_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Nemonychidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học đầu tiên năm 1880.
**Sputnik virophage** (từ cпутник Nga "vệ tinh", "Latin vi rút " và Hy Lạp φάγειν phagein "ăn") là một tác nhân phụ sinh sản trong các tế bào amip đã bị nhiễm một loại virus
**Elateriformia** là một cận bộ bọ cánh cứng của phân bộ polyphaga. Hai họ lớn trong nhóm này là Buprestidae với khoảng 15000 loài đã được miêu tả và bổ củi với khoảng 10.000 loài
**Phân thứ bộ Cánh cụt** (danh pháp khoa học: **_Staphyliniformia_**) là một phân thứ bộ bọ cánh cứng. Có khoảng 60.000 loài được mô tả và phân bố khắp thế giới. Phần lớn các loài
**Trachelostenidae ** là một họ bọ cánh cứng, thuộc phân bộ Polyphaga.
**Ulodidae** là một family of beetles, in the large suborder Polyphaga. ## Hình ảnh Tập tin:Brouniphylax.jpg Tập tin:Syrphetodes decoratus.jpg
**Salpingidae** là một họ bọ cánh cứng trong phân bộ Polyphaga. Các loài này có kích thước nhỏ, dài khoảng 1,5 – 7 mm. Họ này phân bố trên toàn cầu với khoảng 300 loài được
**_Schizopodidae_** là một họ bọ cánh cứng trong phân bộ Polyphaga. Ban đầu chúng chỉ được xếp như một phân họ, đến năm 1991 thì được xếp như một họ hoàn chỉnh. ## Các chi
**Melandryidae** là một họ bọ cánh cứng trong phân bộ Polyphaga. ## Hình ảnh Tập tin:Serropalpus barbatus2.jpg Tập tin:Serropalpus barbatus3.jpg Tập tin:Serropalpus barbatus5.jpg Tập tin:Orchesia fasciata.jpg
**Trictenotomidae** là một họ bọ cánh cứng, thuộc phân bộ Polyphaga. ## Các chi * Chi _Autocrates_ J. Thomson, 1860 **_Autocrates aeneus_ Parry, 1847 **_Autocrates maqueti_ Drumont, 2006 **_Autocrates obertheuri_ Vuillet, 1910 **_Autocrates ivanovi_ Drumont,
**Pterogeniidae** là một họ bọ cánh cứng, thuộc phân bộ Polyphaga. ## Các chi * _Anogenius_ Löbl & Leschen, 1994 * _Histanocerus_ Motschulsky, 1858 * _Katagenius_ Burckhardt & Löbl, 1992 * _Kryptogenius_ Burckhardt &
**Stenotrachelidae** là một họ bọ cánh cứng, thuộc phân bộ Polyphaga. ## Classification The false longhorn beetles belongs to the large superfamily Tenebrionoidea. There are three subfamilies with about 6 genera and 20 species: *
**Chalcodryidae** là một họ bọ cánh cứng thuộc phân bộ Polyphaga. ## Hình ảnh Tập tin:Philpottia levinotis.jpg Tập tin:Chalcodrya.jpg
**Mycetophagidae** là một họ bọ cánh cứng trong phân bộ Polyphaga. Họ này có khoảng 200 loài được xếp vào 18 chi phân bố trên toàn cầu. ## Hình ảnh Tập tin:Litargus balteatus (Tamaki).jpg
**Smicripidae ** là một họ bọ Cánh cứng trong phân bộ Polyphaga.
**Phloeostichidae ** là một họ bọ Cánh cứng trong phân bộ Polyphaga.
**Protocucujidae ** là một họ bọ Cánh cứng trong phân bộ Polyphaga.
**Cerylonidae** là một họ bọ cánh cứng trong phân bộ Polyphaga. ## Hình ảnh Tập tin:Philothermus.jpg Tập tin:Hypodacnella rubripes.jpg Tập tin:Murmidius ovalis.jpg Tập tin:Reitter-1911-plate098.png
**Helotidae** là một họ bọ Cánh cứng trong phân bộ Polyphaga.
**Byturidae**, tiếng Anh thường gọi là **Fruitworms** là một họ bọ Cánh cứng trong phân bộ Polyphaga. Ấu trùng phát triển trong quả. _Byturus unicolor_ tác động tới các loài _Rubus_ và _Geum_, còn ấu
**Sphindidae ** là một họ bọ Cánh cứng trong phân bộ Polyphaga.
**Biphyllidae** hoặc **False Skin Beetles** là một họ bọ Cánh cứng trong phân bộ Polyphaga. Trên toàn thế giới, có khoảng 195 loài được biết đến. Chúng sống dưới vỏ cây chết và ăn nấm.
**Silvanidae ** là một họ bọ Cánh cứng trong phân bộ Polyphaga. trong siêu họ Cucujoidea, bao gồm 58 chi và khoảng 500 loài được mô tả. Họ này hiện diện trên tất cả các
**Lamingtoniidae** là một họ bọ Cánh cứng trong phân bộ Polyphaga.
**Propalticidae ** là một họ bọ Cánh cứng trong phân bộ Polyphaga.
**_Kateretidae_** là một họ bọ Cánh cứng trong phân bộ Polyphaga. ## Hình ảnh Tập tin:Brachypterus.urticae.1.jpg Tập tin:Kateretes.pedicularius.-.calwer.13.23.jpg Tập tin:Brachypterus.urticae.-.lindsey.jpg
**Laemophloeidae** là một họ bọ cánh cứng trong phân bộ Polyphaga."bọ cánh cứng có lớp vỏ phẳng", là một họ trong siêu họ Cucujoidea, đặc trưng bởi phần thân chủ yếu bị nén ở bụng,
**Hobartiidae** là một họ bọ Cánh cứng trong phân bộ Polyphaga.
**Cavognathidae** là một họ bọ Cánh cứng trong phân bộ Polyphaga. ## Hình ảnh Tập tin:Cavognathidae.jpg
**Bothrideridae** là một họ bọ Cánh cứng trong phân bộ Polyphaga. Larvae of some species are ectoparasites of the larvae and pupas of wood-boring beetles. The family is thường được gọi là Anommatidae. There are
**Alexiidae** là một họ bọ Cánh cứng trong phân bộ Polyphaga. Họ _Alexiidae_ rất nhỏ, chỉ bao gồm một chi _Sphaerosoma_ với các loài được ghi nhận sau: * _Sphaerosoma algiricum_ (Reitter, 1889) * _Sphaerosoma
**Boganiidae** là một họ bọ Cánh cứng trong phân bộ Polyphaga.
**Phloiophilidae** là một họ nhỏ bọ cánh cứng, thuộc phân bộ Polyphaga. **_Phloiophilus edwardsi_** là loài đại diện duy nhất của họ này.
**Trogossitidae** là một họ bọ cánh cứng trong phân bộ Polyphaga. Trogossitidae gồm khoảng 600 loài, 59 chi được tìm thấy ở châu Mỹ và 36 chi ở châu Úc. ## Hình ảnh Tập
**Prionoceridae** là một small family của bọ cánh cứng, in the suborder Polyphaga.
**Chaetosomatidae** là một họ nhỏ bọ cánh cứng, trong phân bộ Polyphaga. ## Phân loại * Chi _Chaetosoma_ Westwood, 1851 ** _Chaetosoma colossa_ Opitz, 2010 ** _Chaetosoma scaritides_ Westwood, 1851 * Chi _Chaetosomodes_ Broun, 1921
**Phycosecidae** là một họ nhỏ bọ cánh cứng trong phân bộ Polyphaga. Họ này chỉ có duy nhất một chi **_Phycosecis_**. Các loài trong họ này nhỏ, dài 1,5 đến 3,5 mm. ## Phân loại *
**Acanthocnemidae** là một họ nhỏ bọ cánh cứng, trong phân bộ Polyphaga. Đại diện duy nhất của họ này, **_Acanthocnemus nigricans_**, là loài bản địa của Úc.
**_Latridius minutus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Latridiidae. Loài này được Linnaeus miêu tả khoa học năm 1767. ## Hình ảnh Tập tin:Latridius.minutus.-.calwer.46.08.jpg
**_Anthedonella_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sesiidae. ## Các loài *_Anthedonella flavida_ Gorbunov & Arita, 2000 *_Anthedonella ignicauda_ (Hampson, 1919) *_Anthedonella jinghongensis_ (Yang & Wang, 1989) *_Anthedonella opalizans_ (Hampson, 1919) *_Anthedonella polyphaga_
**_Phaeochrous emarginatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Hybosoridae. Loài này được Laporte miêu tả khoa học năm 1840.
**_Cerylon histeroides_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerylonidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1792. ## Hình ảnh Tập tin:Cerylon histeroides (Fabricius, 1792).jpg Tập tin:Cerylon histeroides (Fabricius, 1792).png
**_Holoparamecus pacificus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Endomychidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1863.
**Bọ cánh cứng** là nhóm côn trùng với số lượng loài lớn nhất được biết đến. Chúng được phân loại thành **bộ Cánh cứng** (**Coleoptera** ; từ tiếng Hy Lạp , _koleos_ nghĩa là "màng
**Megavirus** tên của một chi siêu virus chỉ có một loài **_Megavirus chilensis_** (MGVC), phylogenetically related to Acanthamoeba polyphaga Mimivirus (APMV)., có đường kính thân lên tới 0,7 micromet (7 phần vạn mm). Chiều dài
**_Cimberis elongata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Nemonychidae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học đầu tiên năm 1876.