✨Poa pratensis

Poa pratensis

Poa pratensis là một loài cỏ trong họ hòa thảo, thuộc chi poa.

Hình ảnh

Tập tin:Poa pratensis.jpg Tập tin:Veldbeemdgras bloeiwijze Poa pratensis.jpg Tập tin:Veldbeemdgras Poa pratensis ligula.jpg Tập tin:452 Poa pratensis.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Poa pratensis_** là một loài cỏ trong họ hòa thảo, thuộc chi poa. ## Hình ảnh Tập tin:Poa pratensis.jpg Tập tin:Veldbeemdgras bloeiwijze Poa pratensis.jpg Tập tin:Veldbeemdgras Poa pratensis ligula.jpg Tập tin:452 Poa pratensis.jpg
**_Poa pratensis ssp. pratensis_** là một phân loài cỏ trong họ hòa thảo, thuộc chi poa.
**_Poa pratensis ssp. alpigena_** là một phân loài cỏ trong họ hòa thảo, thuộc chi poa.
**_Poa pratensis var. iantha_** là một phân loài cỏ trong họ hòa thảo, thuộc chi poa.
**_Poa pratensis var. colpodea_** là một phân loài cỏ trong họ hòa thảo, thuộc chi poa.
**_Poa pratensis ssp. irrigata_** là một phân loài cỏ trong họ hòa thảo, thuộc chi poa.
**_Poa pratensis ssp. angustifolia_** là một phân loài cỏ trong họ hòa thảo, thuộc chi poa.
**_Poa pratensis ssp. colpodea_** là một phân loài cỏ trong họ hòa thảo, thuộc chi poa.
**_Poa pratensis ssp. agassizensis_** là một phân loài cỏ trong họ hòa thảo, thuộc chi poa.
**_Elachista freyerella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Elachistidae. Nó được tìm thấy ở khắp Europe, ngoại trừ Balkan Peninsula. Nó cũng được tìm thấy ở Bắc Mỹ. Sải cánh dài 7–8 mm. Ấu trùng
**_Sesleria autumnalis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Scop.) F.W.Schultz miêu tả khoa học đầu tiên năm 1861. ## Hình ảnh Tập tin:Poa pratensis 01.jpg Tập
**_Claviceps purpurea_** (**Nấm cựa gà**) là một loài nấm cựa gà mọc trên tai tai lúa mạch đen và các loại cây ngũ cốc và thức ăn gia súc có liên quan. Tiêu thục ngũ
**Erebia oeme** là một thành viên Satyridae, thuộc phân họ Nymphalidae. Đây là một loài bướm ngày được tìm thấy ở Pyrenees, Massif miền trung, Dãy Alps và vùng núi cao ở Balkan. Tập tin:Erebia
** Maniola jurtina** là một loài bướm ngày được tìm thấy trong khu vực sinh thái Cổ Bắc giới. Phạm vi của nó bao gồm phía nam của châu Âu 62 N, về phía đông
**_Amara aenea_** là một loài bọ chân chạy phổ biến trên khắp châu Âu và Bắc Á. Loài này cũng xuất hiện ở một số vùng thuộc Bắc Mỹ. _A. aenea_ ăn các loài côn
nhỏ|Cây thuốc bỏng _[[Kalanchoe pinnata_ đang tạo ra cá thể mới dọc theo mép lá có tiếp xúc với đất ẩm. Cây nhỏ phía trước cao khoảng 1 cm.]] nhỏ|Cây thuốc bỏng _[[Kalanchoe daigremontiana_ tạo
**Sân vận động Ullevaal** (; ), là một sân vận động bóng đá tất cả chỗ ngồi ở Oslo, Na Uy. Đây là sân nhà của đội tuyển bóng đá quốc gia Na Uy, và
**_Chionodes_** là một chi bướm đêm trong họ Gelechiidae. Các loài trong chi này có thể tìm thấy khắp thế giới. ## Các loài Các loài trong chi này gồm có: * _C. abdominella_ *
The **Pepper-and-salt Skipper** (_Amblyscirtes hegon_) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Nova Scotia và Maine, phía tây đến miền nam Manitoba, phía nam đến Georgia, miền bắc Florida
**_Agriphila straminella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Loài này có ở châu Âu. Sải cánh dài 16–20 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 9 tùy theo địa điểm. Ấu
The **Basil-thyme case-bearer moth** (_Coleophora tricolor_) là một loài bướm đêm thuộc họ Coleophoridae. Nó được tìm thấy ở Đảo Anh. Sải cánh dài 14–18 mm. Ấu trùng ăn Poaceae species, bao gồm _Bromopsis erecta_, _Dactylis
**_Elachista pomerana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Elachistidae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia to Anpơ và from Đảo Anh to România. Sải cánh dài 8–10 mm. Ấu trùng ăn _Avena fatua_, _Calamagrostis epigejos_,
**_Elachista humilis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Elachistidae. Loài này có ở hầu hết châu Âu, trừ bán đảo Iberia và bán đảo Balkan. Sải cánh dài 9–10 mm. Con trưởng thành bay từ
**_Polites sabuleti_** là một loài bướm thuộc họ Bướm nhảy. Nó được tìm thấy từ phía nam British Columbia và phía đông Washington, phía nam thông qua California và miền Bắc Arizona đến Baja California
Danh sách này liệt kê các loài nhện trong họ Araneidae. ## Acacesia _Acacesia_ Simon, 1895 * _Acacesia benigna_ Glueck, 1994 * _Acacesia graciosa_ Lise & Braul, 1996 * _Acacesia hamata_ (Hentz, 1847) * *