✨Phyllomedusa

Phyllomedusa

Phyllomedusa là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bén, thuộc bộ Anura. Chi này có 32 loài và 9% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.

Phân loại

Chi này gồm các loài sau:

  • Chi Phyllomedusa Phyllomedusa araguari Phyllomedusa atelopoides Phyllomedusa ayeaye Phyllomedusa azurea Phyllomedusa bahiana Phyllomedusa baltea Phyllomedusa bicolor Phyllomedusa boliviana Phyllomedusa burmeisteri Phyllomedusa camba Phyllomedusa centralis Phyllomedusa coelestis Phyllomedusa distincta Phyllomedusa duellmani Phyllomedusa ecuatoriana Phyllomedusa hypochondrialis Phyllomedusa iheringii Phyllomedusa itacolomi Phyllomedusa neildi Phyllomedusa nordestina Phyllomedusa oreades Phyllomedusa palliata Phyllomedusa perinesos Phyllomedusa rohdei Phyllomedusa sauvagii Phyllomedusa tarsius Phyllomedusa tetraploidea Phyllomedusa tomopterna Phyllomedusa trinitatis Phyllomedusa vaillantii ** Phyllomedusa venusta

Hình ảnh

Tập tin:Americas Phyllomedusa.jpg Tập tin:Flickr - ggallice - Monkey treefrog (2).jpg Tập tin:Agalychnis callidryas.jpg
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Phyllomedusa_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bén, thuộc bộ Anura. Chi này có 32 loài và 9% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Phân loại Chi này gồm các
**_Phyllomedusa venusta_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Colombia và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng ẩm
**_Phyllomedusa tarsius_** là một loài ếch trong họ Nhái bén. Nó được tìm thấy ở Brasil, Colombia, Ecuador, Peru, Venezuela, có thể cả Bolivia, và có thể cả Guyana. Các môi trường sống tự nhiên
**_Phyllomedusa iheringii_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Brasil và Uruguay. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cây bụi ôn đới và đầm nước ngọt có
**_Phyllomedusa tomopterna_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Bolivia, Brasil, Colombia, Ecuador, Guyane thuộc Pháp, Guyana, Peru, Suriname, và Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng
**_Phyllomedusa vaillantii_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Bolivia, Brasil, Colombia, Ecuador, Guyane thuộc Pháp, Guyana, Peru, Suriname, và Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng
**_Phyllomedusa sauvagii_** (còn được biết đến dưới các tên tiếng Anh như **waxy monkey tree frog**, **waxy monkey frog** và **painted-bellied tree frog**) là một loài ếch thuộc về phân họ Phyllomedusinae của họ Nhái
**_Phyllomedusa atelopoides_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Bolivia, Brasil, Peru, có thể cả Colombia, và có thể cả Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng
**_Phyllomedusa boliviana_** là một loài của ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Argentina, Bolivia, và Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Phyllomedusa distincta_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Phyllomedusa hypochondrialis_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Argentina, Bolivia, Brasil, Colombia, Guyane thuộc Pháp, Guyana, Paraguay, Suriname, và Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng
**Nhái bén lá cây khổng lồ** (_Phyllomedusa bicolor_) là một loài nhái bén phân bố khắp rừng mưa Amazon phía bắc Bolivia, tây và bắc Brasil, đông nam Colombia, đông Peru, nam và đông Venezuela,
**_Phyllomedusa baltea_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và
**_Phyllomedusa ayeaye_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cây bụi ẩm khu vực nhiệt đới hoặc cận
**_Phyllomedusa centralis_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là xavan ẩm, vùng cây bụi ẩm khu vực nhiệt đới
**_Phyllomedusa camba_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Bolivia, Brasil, và Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Phyllomedusa coelestis_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Colombia, Ecuador, và Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Phyllomedusa duellmani_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông
**_Phyllomedusa ecuatoriana_** là một loài ếch ở Hylidae họ. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông ngòi,
**_Phyllomedusa megacephala_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Brasil.
**_Phyllomedusa palliata_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Bolivia, Brasil, Ecuador và Peru, có thể có ở Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng
**_Phyllomedusa oreades_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cây bụi khô khu vực nhiệt đới hoặc cận
**_Phyllomedusa rohdei_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Phyllomedusa perinesos_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Colombia và Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm
**_Phyllomedusa tetraploidea_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Argentina, Brasil, và Paraguay. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Phyllomedusa trinitatis_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Trinidad và Tobago và Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc
**Họ Nhái bén** (danh pháp khoa học: **_Hylidae_**). Còn gọi là Chàng Hiu. Có sự khác nhau lớn giữa các loài nhái bén. Nhiều loài thực ra không phải sống trên cây mà sống trên
**Wikimedia Commons** (cũng được gọi tắt là **Commons** hay **Wikicommons**) là kho hình ảnh, âm thanh, và tập tin phương tiện khác có nội dung tự do. Dự án này trực thuộc Quỹ Hỗ trợ
**Rừng mưa Amazon** (tiếng Bồ Đào Nha Brasil: Floresta Amazônica hay Amazônia; tiếng Tây Ban Nha: Selva Amazónica hay Amazonía) hay **rừng nhiệt đới Amazon**, gọi tắt là **Rừng Amazon**, là một khu rừng lá
:_Nhái cây mắt đỏ còn để chỉ loài Litoria chloris_ **Nhái cây mắt đỏ** (danh pháp khoa học: **_Agalychnis callidryas_**) là một loài nhái bén sống trên cây bản địa rừng mưa miền Tân nhiệt
**Sauvagine** là một protein có chức năng như một neuropeptide. Nó có chiều dài 40 amino acid, và có trình tự XGPPISIDLSLELLRKMIEIEKQEKEKQQAANNRLLLDTI-NH2, với sự điều chỉnh axit carboxylic pyrrolidone ở đầu N và đầu nối