✨Phylidonyris novaehollandiae novaehollandiae

Phylidonyris novaehollandiae novaehollandiae

đổi Phylidonyris novaehollandiae

Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
#đổi Phylidonyris novaehollandiae Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**_Phylidonyris novaehollandiae_** là một loài chim trong họ Meliphagidae. Loài này phân bố ở phía nam Úc. Loài này có 5 phân loài. Loài này thu nhận hầu hết nhu cầu carbohydrate từ mật hoa
**Phylidonyris** là một chi chim trong họ Meliphagidae. ## Các loài * _Phylidonyris novaehollandiae_ * _Phylidonyris niger_ * _Phylidonyris pyrrhopterus_ * _Phylidonyris undulatus_ * _Phylidonyris notabilis_
#đổi Phylidonyris novaehollandiae Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Phylidonyris novaehollandiae Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Phylidonyris novaehollandiae Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Phylidonyris novaehollandiae Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**Họ Ăn mật**, tên khoa học **Meliphagidae**, là một họ chim trong bộ Passeriformes. Chúng phổ biến nhất ở Úc và New Guinea, và cũng được tìm thấy ở New Zealand, các đảo Thái Bình
**Bộ Sẻ** (**Passeriformes**) là một bộ chim rất đa dạng, bao gồm hơn 2/3 số loài chim trên thế giới. Đôi khi còn được gọi là **chim đậu** hoặc **chim biết hót**, chúng được phân
**Ăn mật lưỡi liềm**, tên khoa học **_Phylidonyris pyrrhopterus_**, là một loài chim trong họ Meliphagidae, bản địa vùng đông nam Úc. Nó là thành viên chi _Phylidonyris_, họ hàng gần nhất của nó là
**Keo hoa vàng** (Danh pháp khoa học: **_Acacia pycnantha_**) là một loài thực vật thuộc họ Đậu, phân họ Trinh nữ, chi Keo. Cây cao 8 m (25 ft) và có cuống lá dẹt thay vì lá
**_Banksia verticillata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được R. Br. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1810. Đây là loài bản địa phía tây nam của
**_Banksia integrifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được L.f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1782. Loài cây này mọc dọc theo bờ biển phía đông
Danh sách liệt kê các chi (sinh học) chim theo thứ tự bảng chữ cái như sau: ## A * _Abeillia abeillei_ * _Abroscopus_ * _Aburria aburri_ * _Acanthagenys rufogularis_ * _Acanthidops bairdi_ * _Acanthisitta