✨Họ Ăn mật

Họ Ăn mật

Họ Ăn mật, tên khoa học Meliphagidae, là một họ chim trong bộ Passeriformes. Chúng phổ biến nhất ở Úc và New Guinea, và cũng được tìm thấy ở New Zealand, các đảo Thái Bình Dương xa về phía đông như Samoa và Tonga, và các đảo ở phía bắc và phía tây của New Guinea được gọi là Wallacea. Bali, ở phía bên kia của đường Wallace, có một loài duy nhất.

Tổng cộng có 190 loài trong 50 chi, khoảng gần một nửa là loài bản địa Australia, nhiều loài khác bản địa New Guinea. Với những họ hàng gần gũi nhất của chúng, Maluridae, Pardalotidae, và Acanthizidae, v.v.), chúng bao gồm siêu họ Meliphagoidea và có nguồn gốc từ rất sớm trong lịch sử tiến hóa của sự tỏa ra của bộ sẻ biết hót. Mặc dù chim ăn mật trông và cư xử rất giống các loài chim ăn mật khác trên thế giới (chẳng hạn như hút mật và chim sâu), chúng không có liên quan và những điểm tương đồng là kết quả của sự tiến hóa hội tụ.

Phân loại học

Phân loại trong bài này dựa theo Driskell A. & L. Christidis (2004), Gardner et al. (2010), Toon et al. (2010), Nyári A. S. & L. Joseph (2011), Andersen et al. (2014), Joseph et al. (2014), Marki et al. (2017).

  • Myzinae ** Myza: 2 loài.
  • Gliciphilinae Acanthorhynchini ** Acanthorhynchus: 2 loài. Certhionyx) Bolemoreus: 2 loài. Tách ra từ Lichenostomus. Gavicalis: 3 loài. Tách ra từ Lichenostomus. Ptilotula: 6 loài. Tách ra từ Lichenostomus. Caligavis: 3 loài. Tách ra từ Lichenostomus. Purnella: 1 loài. Trước đây thuộc Phylidonyris. Lichenostomus: 2 loài. Manorina: 4 loài. Melidectes: 6 loài.
  • Philemoninae Phylidonyrini ** Cissomela: 1 loài. Tách ra từ Certhionyx. Phylidonyris (gộp cả chi đơn loài TrichodereTrichodere cockerelli): 4 loài. * Lichmera: 10 loài. Melithreptini* Gymnomyza: 1 loài (G. aubryana). Nesoptiloris: 2 loài. Tách ra từ Lichenostomus. Entomyzon: 1 loài. Melithreptus: 7 loài. Meliarchus: 1 loài. Guadalcanaria: 1 loài. Foulehaio: 7 loài. Gộp các loài theo truyền thống thuộc GymnomyzaG. viridis, G. brunneirostris, G. samoensis cũng như Xanthotis provocator. Philemonini ** Xanthotis: 3 loài. Plectorhyncha: 1 loài. Pycnopygius: 1 loài (P. stictocephalus, là loài điển hình của chi Pycnopygius theo cả nghĩa rộng lẫn nghĩa hẹp). Grantiella: 1 loài. * Philemon: 18 loài. Myzomelini* "Lichmera": 1 loài (Lichmera lombokia), không có quan hệ họ hàng gần với các loài khác trong chi Lichmera. Sugomel: 1 loài. Tách ra từ Certhionyx. Melitograis: 1 loài. Vosea: 1 loài (Vosea whitemanensis). Tách ra từ Melidectes. Myzomela: 32 loài.

Thư viện ảnh

Tập tin:Yellow Wattlebird 2.jpg|_Anthochaera paradoxa_ Tập tin:Yellow-faced Honeyeater nov07.jpg|_Lichenostomus chrysops_ Tập tin:Crescent Honeyeater Edit2.jpg|_Phylidonyris pyrrhoptera_ Tập tin:Phylidonyris novaehollandiae Bruny Island.jpg|_Phylidonyris novaehollandiae_
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Họ Ăn mật**, tên khoa học **Meliphagidae**, là một họ chim trong bộ Passeriformes. Chúng phổ biến nhất ở Úc và New Guinea, và cũng được tìm thấy ở New Zealand, các đảo Thái Bình
**Liên họ Ăn mật** (danh pháp khoa học: **Meliphagoidea**) là một liên họ chim thuộc bộ Sẻ (Passeriformes). Liên họ này chứa rất nhiều loài chim biết hót cỡ nhỏ đến trung bình và phổ
**Họ Hút mật** (danh pháp khoa học: **_Nectariniidae_**), là một họ trong bộ Sẻ (_Passeriformes_) chứa các loài chim nhỏ. Tổng cộng đã biết 132 loài trong 15 chi. Họ này chứa các loài chim
**Họ Cá mắt thùng** (danh pháp khoa học: **_Opisthoproctidae_**) là một họ cá sống ở vùng biển sâu, trong khu vực ôn đới và nhiệt đới thuộc Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và Ấn
nhỏ|trái|[[An him mào (hay an him phương Nam) _Chauna torquata_]] **Họ An him** hay **họ Chim an him** là một họ chim nhỏ với danh pháp khoa học **_Anhimidae_**. Trong suốt một thời gian dài
**Họ Ong mật** (danh pháp khoa học: **_Apidae_**) là một họ lớn bao gồm các loài ong phổ biến như ong mật (Apis), ong không ngòi (Meliponini), ong bầu (Xylocopinae), ong lan (Euglossini), ong tu
**Phân họ Ong mật** (danh pháp khoa học: **_Apinae_**) là một phân họ trong họ Apidae bao gồm các loài ong mật, ong không ngòi, ong lan và ong nghệ cộng tất cả các loài
nhỏ|phải|Một con [[sóc bay Úc đang liếm mật hoa, chế độ ăn này đã cho chúng cái tên gọi Sugar Ginder]] **Động vật ăn mật hoa** (Nectarivore) là một thuật ngữ chuyên ngành trong động
**Chim ăn mật đốm vàng** (danh pháp khoa học: _Meliphaga notata_) là một loài chim trong họ Ăn mật. Loài chim này là loài đặc hữu của miền bắc Queensland. Tên thông thường của loài
thumb|Chân dung Miguel José Viana và Manoel Pereira da Cruz **Vụ án mặt nạ chì** () liên quan đến một loạt sự kiện dẫn đến cái chết của hai kĩ sư điện tử người Brasil
**Rắn hổ xiên mắt** (danh pháp khoa học: **_Pseudoxenodon macrops_**) là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Blyth mô tả khoa học đầu tiên năm 1855. _P. macrops_ là một loài
**_Cá hổ ăn thịt người_** là một bộ phim kinh dị 3D của Mỹ sản xuất vào năm 2010, được xem là phiên bản làm lại của bộ phim kinh dị hài cùng tên công
**Tổ Ấn - Mật Hoằng** (祖印 - 密弘, gọi tắt là **Mật Hoằng**, 1735 - 1835), là thiền sư Việt Nam, thuộc Lâm Tế tông, đời thứ 36. ## Tiểu sử và đạo nghiệp Thiền
Công Dụng Siro ho An Khái Hoa •Giúp bổ phế, loãng đàm. •Giúp hỗ trợ giảm triệu chứng ho do dị ứng thời tiết, ho gió, ho khan, rát họng; cổ họng khô, khản tiếng.
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Tiên Lão Đơn hỗ trợ ăn ngon, ngủ tốt dùng cho người bị suy nhược thần kinh, kém ăn, mất ngủ ( hộp 60 viên) Tiên-lão-đơn- Thành phần- Cao
SẢN PHẨM BAO GỒM 01 HỘP 02 LỌ, MỖI LỌ 30 VIÊN NANG MỀM ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO LIKE CARE KOREA HỖ TRỢ ĂN NGON MIỆNG, NGỦ TỐT BỒI BỔ CƠ THỂ PHÙ HỢP VỚI
**Họ Vành khuyên** hay **khoen** (danh pháp khoa học: **_Zosteropidae_**) là một họ chim chứa khoảng 140 loài thuộc bộ Sẻ (Passeriformes) có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Phi,
Mật ong khi kết hợp với một số nguyên liệu tự nhiên khác có khả năng hỗ trợ giảm tình trạng ho hiệu quả. Bài viết này 1Shop.vn sẽ gợi ý cho bạn 9 cách
Mật ong khi kết hợp với một số nguyên liệu tự nhiên khác có khả năng hỗ trợ giảm tình trạng ho hiệu quả. Bài viết này 1Shop.vn sẽ gợi ý cho bạn 9 cách
**Ăn mật lưỡi liềm**, tên khoa học **_Phylidonyris pyrrhopterus_**, là một loài chim trong họ Meliphagidae, bản địa vùng đông nam Úc. Nó là thành viên chi _Phylidonyris_, họ hàng gần nhất của nó là
Kẹo Dẻo Dha Cho Bé Từ 2 Tuổi Healthy Care Gummy Omega 3, Úc 250 Viên Hỗ Trợ Mắt Sáng, Thông Minh Pharmacydang_thuy88 chuyên cung cấp Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe CHÍNH HÃNG GIÁ
**_Đông Hồ ấn nguyệt_** (chữ Hán: 東湖印月, có nghĩa là _hồ phía đông in hình trăng_), là tên hai bài thơ của Mạc Thiên Tứ; một bằng chữ Hán được xếp trong tập _Hà Tiên
**Họ Cá mặt trăng** (danh pháp khoa học: **_Molidae_**) là một họ thuộc bộ Cá nóc (Tetraodontiformes). Loài điển hình của họ này là cá mặt trăng (_Mola mola_). ## Từ nguyên _Mola_ là từ
SIRO HO AN PHẾ THẢO - Siro Ho Chiết Xuất Thảo Dược Thiên Nhiên An Toàn cho Bé Và BạnTHÀNH PHẦN:Dịch ép Qủa TắcNúc NácMật OngTinh dầu Tần Dày LáTinh dầu GừngCÔNG DỤNG:Giảm ho, giảm
SIRO HO AN PHẾ THẢO - Siro Ho Chiết Xuất Thảo Dược Thiên Nhiên An Toàn cho Bé Và BạnTHÀNH PHẦN:Dịch ép Qủa TắcNúc NácMật OngTinh dầu Tần Dày LáTinh dầu GừngCÔNG DỤNG:Giảm ho, giảm
Giúp bổ phế giảm ho trong các trường hợp: Ho gió, ho khan, ho do thay đổi thời tiết, ho do lạnh, ho do viêm họng, ho lâu ngày không khỏi Thành phần Siro Ho
**Ăn mật mặt xanh**, tên khoa học **_Entomyzon cyanotis_**, là một loài chim trong họ Meliphagidae. ## Hình ảnh Tập tin:BlueFacedHoneyeater-Aust Redphoenix.jpg Tập tin:Entomyzon cyanotis1.jpg Tập tin:Blue faced honeyeater feeding444.jpg Tập tin:Entomyzon cyanotis -Columbus
#đổi Ăn mật mặt xanh Thể loại:Họ Ăn mật Thể loại:Chi sẻ đơn loài
**Sào Hồ** (chữ Hán giản thể: 巢湖市, bính âm: Cháohú Shì, Hán Việt: _Sào Hồ thị_) là một địa cấp thị cũ của tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Địa cấp thị
**Thái Hồ** (chữ Hán giản thể: 太湖县, Hán Việt: _Thái Hồ huyện_) là một huyện của địa cấp thị An Khánh, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích
Dung Dịch Xịt Họng Giảm Ho An Phế Xuyên Tâm Liên Làm Sạch Ngăn Ngừa Vi Khuẩn Xâm Nhập Giảm Viêm Ngứa Đau Họng Thành Phần:Xuyên tâm liên, Kim giao, Ngũ sắc, Bạch chỉ, Ké
MÔ TẢ SẢN PHẨMMô tả sản phẩmBăng dán "thần kì" hô biến mặt V-line DoDo Label- Loại băng dính dán độc đáo này đến từ thương hiệu Hàn Quốc Dodo Label.- Sử dụng chất liệu
Bán lẻ vàng, bạc, kim loại quý, đá quý bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ. Bán lẻ đồng hồ, kính mắt, mỹ nghệ. Xuất khẩu, nhập khẩu vàng
#đổi Macgregoria pulchra Thể loại:Họ Ăn mật Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Melilestes megarhynchus Thể loại:Họ Ăn mật Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Grantiella picta Thể loại:Họ Ăn mật Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Plectorhyncha lanceolata Thể loại:Họ Ăn mật Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Trichodere cockerelli Thể loại:Họ Ăn mật Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Foulehaio carunculatus Thể loại:Họ Ăn mật Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Cissomela pectoralis Thể loại:Họ Ăn mật Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Sugomel nigrum Thể loại:Họ Ăn mật Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Ashbyia lovensis Thể loại:Họ Ăn mật Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Purnella albifrons Thể loại:Họ Ăn mật Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Guadalcanaria inexpectata Thể loại:Họ Ăn mật Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Prosthemadera novaeseelandiae Thể loại:Họ Ăn mật Thể loại:Chi sẻ đơn loài
#đổi Melitograis gilolensis Thể loại:Họ Ăn mật Thể loại:Chi sẻ đơn loài
Bán lẻ vàng, bạc, kim loại quý, đá quý bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ. Bán lẻ đồng hồ, kính mắt, mỹ nghệ. Xuất khẩu, nhập khẩu vàng
**Hổ** hay còn gọi là **cọp**, **hùm** (và các tên gọi khác như **Ông ba mươi**, **kễnh**, **khái**, danh pháp khoa học: _Panthera tigris_) là một loài động vật có vú thuộc họ Mèo được
**Hổ Bengal** hay **Hổ hoàng gia Bengal** (danh pháp khoa học: **_Panthera tigris tigris_**) là một phân loài hổ được tìm thấy nhiều nhất tại Bangladesh, Ấn Độ, Nepal, Bhutan và miền nam Tây Tạng.
nhỏ|phải|Một con hổ dữ nhỏ|phải|Một con [[hổ Sumatra, chúng là phân loài hổ có thể hình nhỏ nhất nhưng lại hung hăng và tích cực tấn công con người]] **Hổ vồ người** (hay **hổ vồ