✨Pholcidae

Pholcidae

Pholcidae là họ những loài nhện trong họ nhện thuộc phân bộ Araneomorphae. Chiều dài cơ thể 2–10 mm và chân có thể dài đến 50 mm. Các loài sinh sống ở các lục địa trên thế giới trừ Nam Cực ra. Các loài thuộc họ này giăng mạng nhện lộn xộn, không đều. Mạng nhện chúng xây trong các khu vực ẩm ướt và tối, trong hang động và dưới đá, hang động vật bỏ hoang. Tơ nhện không có tính kết dính, nhưng cấu trúc lộn xộn của mạng nhện làm con mồi khó thoát. Nhện nhanh chóng bao phủ con mồi của nó với mạng nhện và sau đó gây ra vết cắn chết độc. Con mồi có thể được ăn hoặc được lưu trữ sau đó ngay lập tức.

Vào năm 2015, 19 loài thuộc họ Pholcidae đặc hữu tại Việt Nam đã được công bố. Những loài này được phát hiện tại các tỉnh: Bắc Kạn, Phú Thọ, Hà Giang, Vĩnh Phúc, Quảng Ninh, Ninh Bình và Quảng Bình.

Các chi

Hai con [[Crossopriza lyoni. Con dưới là con đực.]] Con cái [[Smeringopus pallidus với túi trứng.]] [[Holocnemus pluchei.]] Con đực ([[Spermophora senoculata) ở Hoa Kỳ]] Các chi theo các phân họ phân loại bởi Joel Hallan's Biology Catalog .

  • Holocneminae (có lẽ không phải monophyletic) : Artema Walckenaer, 1837 : Aymaria Huber, 2000 : Cenemus Saaristo, 2001 : Ceratopholcus Spassky, 1934 : Crossopriza Simon, 1893 : Holocnemus Simon, 1873 : Hoplopholcus Kulczyn'ski, 1908 : Ixchela Huber, 2000 : Physocyclus Simon, 1893 : Priscula Simon, 1893 : Smeringopus Simon, 1890 : Stygopholcus Absolon & Kratochvíl, 1932 :* Wugigarra Huber, 2001

  • Modisiminae (New World group) : Blancoa Huber, 2000 : Bryantina Brignoli, 1985 : Canaima Huber, 2000 : Carapoia González-Sponga, 1998 : Chibchea Huber, 2000 : Coryssocnemis Simon, 1893 : Kaliana Huber, 2000 : Litoporus Simon, 1893 : Mecolaesthus Simon, 1893 : Mesabolivar González-Sponga, 1998 : Modisimus Simon, 1893 : Otavaloa Huber, 2000 : Pisaboa Huber, 2000 : Pomboa Huber, 2000 : Psilochorus Simon, 1893 : Stenosfemuraia González-Sponga, 1998 : Systenita Simon, 1893 : Tainonia Huber, 2000 : Teuia Huber, 2000 : Tupigea Huber, 2000 :* Waunana Huber, 2000

  • Ninetinae (not monophyletic) : Aucana Huber, 2000 : Chisosa Huber, 2000 : Enetea Huber, 2000 : Galapa Huber, 2000 : Gertschiola Brignoli, 1981 : Guaranita Huber, 2000 : Ibotyporanga Mello-Leitão, 1944 : Kambiwa Huber, 2000 : Mystes Bristowe, 1938 : Nerudia Huber, 2000 : Ninetis Simon, 1890 : Nita Huber & El-Hennawy, 2007 : Papiamenta Huber, 2000 : Pholcophora Banks, 1896 :* Tolteca Huber, 2000

  • Pholcinae C. L. Koch, 1851 : Aetana Huber, 2005 : Anansus Huber, 2007 : Anopsicus Chamberlin & Ivie, 1938 : Belisana Thorell, 1898 : Buitinga Huber, 2003 : Calapnita Simon, 1892 : Khorata Huber, 2005 : Leptopholcus Simon, 1893 : Metagonia Simon, 1893 : Micromerys Bradley, 1877 : Nyikoa Huber, 2007 : Ossinissa Dimitrov & Ribera, 2005 : Panjange Deeleman-Reinhold & Deeleman, 1983 : Paramicromerys Millot, 1946 : Pholcus Walckenaer, 1805 : Quamtana Huber, 2003 : Savarna Huber, 2005 : Smeringopina Kraus, 1957 : Spermophora Hentz, 1841 : Spermophorides Wunderlich, 1992 : Uthina Simon, 1893 : Wanniyala Huber & Benjamin, 2005 :* Zatavua Huber, 2003

  • incertae sedis : Carupania González-Sponga, 2003 : Ciboneya Pérez, 2001 : Falconia González-Sponga, 2003 : Holocneminus Berland, 1942 : Micropholcus Deeleman-Reinhold & Prinsen, 1987 : Pehrforsskalia Deeleman-Reinhold & van Harten, 2001 : Pholciella Roewer, 1960 : Pholcoides Roewer, 1960 : Queliceria González-Sponga, 2003 : Sanluisi González-Sponga, 2003 : Tibetia Zhang, Zhu & Song, 2006 : Trichocyclus Simon, 1908

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Pholcidae** là họ những loài nhện trong họ nhện thuộc phân bộ Araneomorphae. Chiều dài cơ thể 2–10 mm và chân có thể dài đến 50 mm. Các loài sinh sống ở các lục địa trên thế
**_Metagonia_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Metagonia amica_ Gertsch, 1971 * _Metagonia argentinensis_ Mello-Leitão, 1945 * _Metagonia asintal_ Huber, 1998 * _Metagonia atoyacae_
**_Blancoa_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Blancoa guacharo_ Huber, 2000 * _Blancoa piacoa_ Huber, 2000
Dưới đây là danh sách các loài trong họ Pholcidae. Các loài được xếp theo chi. ## Aetana _Aetana_ Huber, 2005 * _Aetana fiji_ Huber, 2005 * _Aetana kinabalu_ Huber, 2005 * _Aetana omayan_ Huber,
#đổi Tibetia everesti Thể loại:Pholcidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
**_Spermophorides simoni_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này có ở Corse.
**_Spermophorides baunei_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này có ở Sardegna.
**_Metagonia tingo_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Peru.
**_Metagonia taruma_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Guyana và Brasil.
**_Metagonia samiria_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Peru.
**_Metagonia maldonado_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Peru và Bolivia.
**_Metagonia nadleri_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Brasil.
**_Metagonia furcata_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Brasil.
**_Metagonia globulosa_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Peru và Bolivia.
**_Metagonia bonaldoi_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Brasil.
**_Metagonia beni_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Peru và Bolivia.
**_Litoporus yucumo_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Bolivia.
**_Litoporus saul_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Frans-Guyana.
**_Litoporus dimona_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Brasil.
**_Litoporus lopez_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Colombia.
**_Litoporus secoya_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Colombia.
**_Litoporus pakitza_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Peru.
**_Litoporus manu_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Peru.
**_Blancoa piacoa_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Venezuela.
**_Blancoa guacharo_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Venezuela.
**_Ninetis_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Ninetis minuta_ (Berland, 1919) * _Ninetis namibiae_ Huber, 2000 * _Ninetis russellsmithi_ Huber, 2002 * _Ninetis subtilissima_
**_Trichocyclus_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Trichocyclus arabana_ Huber, 2001 * _Trichocyclus aranda_ Huber, 2001 * _Trichocyclus arawari_ Huber, 2001 * _Trichocyclus arnga_
**_Coryssocnemis_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Coryssocnemis aripo_ Huber, 2000 * _Coryssocnemis callaica_ Simon, 1893 * _Coryssocnemis clara_ Gertsch, 1971 * _Coryssocnemis discolor_
#đổi Systenita prasina Thể loại:Pholcidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
**_Litoporus_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Litoporus aerius_ Simon, 1893 — Venezuela * _Litoporus agricola_ Mello-Leitao, 1922 — Brazil * _Litoporus dimona_ Huber,
**_Mecolaesthus_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này theo World Spider Catalog (version 15.5, 31/10/2014) gồm: * _Mecolaesthus arima_ Huber, 2000 * _Mecolaesthus azulita_ Huber, 2000 *
**_Modisimus_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Modisimus beneficus_ Gertsch, 1973 * _Modisimus boneti_ Gertsch, 1971 * _Modisimus bribri_ Huber, 1998 * _Modisimus cahuita_
**_Uthina_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Uthina atrigularis_ Simon, 1901 * _Uthina luzonica_ Simon, 1893
**_Priscula_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Priscula andinensis_ González-Sponga, 1999 * _Priscula annulipes_ (Keyserling, 1877) * _Priscula binghamae_ (Chamberlin, 1916) * _Priscula chejapi_
**_Wugigarra_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Wugigarra arcoona_ Huber, 2001 * _Wugigarra bujundji_ Huber, 2001 * _Wugigarra bulburin_ Huber, 2001 * _Wugigarra burgul_
**_Calapnita_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Calapnita phasmoides_ Deeleman-Reinhold, 1986 * _Calapnita phyllicola_ Deeleman-Reinhold, 1986 * _Calapnita subphyllicola_ Deeleman-Reinhold, 1986 * _Calapnita vermiformis_
**_Wanniyala_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Wanniyala agrabopath_ Huber & Benjamin, 2005 * _Wanniyala hakgala_ Huber & Benjamin, 2005
**_Zatavua_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Zatavua analalava_ Huber, 2003 * _Zatavua andrei_ (Millot, 1946) * _Zatavua ankaranae_ (Millot, 1946) * _Zatavua fagei_
#đổi Nyikoa limbe Thể loại:Pholcidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
**_Quamtana_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Quamtana biena_ Huber, 2003 * _Quamtana bonamanzi_ Huber, 2003 * _Quamtana ciliata_ (Lawrence, 1938) * _Quamtana embuleni_
**_Khorata_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Khorata bangkok_ Huber, 2005 * _Khorata diaoluoshanensis_ Tong & Li, 2008 * _Khorata jaegeri_ Huber, 2005 *
**_Savarna_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Savarna baso_ (Roewer, 1963) * _Savarna tesselata_ (Simon, 1901) * _Savarna thaleban_ Huber, 2005
**_Tupigea_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Tupigea altiventer_ (Keyserling, 1891) * _Tupigea cantareira_ Machado et al., 2007 * _Tupigea iguassuensis_ (Mello-Leitão, 1918) *
**_Waunana_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Waunana anchicaya_ Huber, 2000 * _Waunana eberhardi_ Huber, 2000 * _Waunana modesta_ (Banks, 1929) * _Waunana tulcan_
**_Tolteca_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Tolteca hesperia_ (Gertsch, 1982) * _Tolteca jalisco_ (Gertsch, 1982)
**_Tainonia_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Tainonia bayahibe_ Huber & Astrin, 2009 * _Tainonia cienaga_ Huber & Astrin, 2009 * _Tainonia samana_ Huber
#đổi Teuia beckeri Thể loại:Pholcidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
**_Pisaboa_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Pisaboa estrecha_ Huber, 2000 * _Pisaboa laldea_ Huber, 2000 * _Pisaboa mapiri_ Huber, 2000 * _Pisaboa silvae_
**_Pomboa_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Pomboa cali_ Huber, 2000 * _Pomboa pallida_ Huber, 2000 * _Pomboa quindio_ Huber, 2000
**_Papiamenta_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Papiamenta levii_ (Gertsch, 1982) * _Papiamenta savonet_ Huber, 2000 ## Verspreidingsgebied De soorten van dit chi zijn