✨Parnara

Parnara

Parnara là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu.

Các loài

Parnara naso (Fabricius, 1798) Parnara monasi (Trimen, 1889) Parnara bada (Moore, 1878) Parnara apostata (Snellen, [1880]) Parnara ganga Evans, 1937 Parnara guttatus (Bremer & Grey, [1852]) Parnara batta Evans, 1949 Parnara kawazoei Chiba & Eliot, 1991 Parnara amalia (Semper, [1879]) Parnara ogasawarensis Matsumura, 1906 ?Parnara marchalii (Boisduval, 1833) ?Parnara kuwanoi Seok, 1937

Hình ảnh

Tập tin:Parnara.guttata.jpg Tập tin:68-Indian-Insect-Life - Harold Maxwell-Lefroy - Parnara-mathias.jpg Tập tin:Straight Swift (Parnara sps) at Talakona forest, AP W IMG 8607.jpg Tập tin:Straight Swift (Parnara sps) at Talakona forest, AP W IMG 8610.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Parnara_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu. ## Các loài *_Parnara naso_ (Fabricius, 1798) *_Parnara monasi_ (Trimen, 1889) *_Parnara bada_ (Moore, 1878) *_Parnara apostata_ (Snellen, [1880]) *_Parnara ganga_ Evans, 1937 *_Parnara guttatus_
**_Parnara bada_** là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở south-east Asia, from Ấn Độ through Trung Quốc to Indonesia, cũng như bờ biển đông bắc của Úc. Hình:Parnara bada
**_Parnara guttata_** là một loài bướm thuộc họ Bướm nhảy. Nó được tìm thấy ở Indomalaya ecozone, Đông Trung Quốc và Nhật Bản. Sải cánh dài khoảng 40 mm. Ấu trùng ăn nhiều loại cây cỏ,
**_Parnara amalia_** là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Irian Jaya và Papua New Guinea, cũng như Australia, nơi nó được tìm thấy ở New South Wales, Lãnh thổ
**_Parnara monasi_** là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở KwaZulu-Natal, Transvaal và Mozambique. Sải cánh dài 30–33 mm đối với con đực. Ấu trùng ăn _Saccharum_ species. ## Hình ảnh
**_Parnara ganga_**, thường được biết đến với tên the **Continental Swift**, là một loài bướm thuộc họ Bướm nhảy. Nó được tìm thấy ở south-east Asia, bao gồm Việt Nam.
**_Parnara_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu. ## Hình ảnh Tập tin:68-Indian-Insect-Life - Harold Maxwell-Lefroy - Parnara-mathias.jpg Tập tin:Straight Swift (Parnara sps) at Talakona forest, AP W IMG 8607.jpg Tập tin:Straight
**_Mimene atropatene_**, **purple swift** là một loài bướm thuộc Họ Bướm nhảy. Chúng được tìm thấy dọc theo bờ biển đông bắc của Queensland, cũng như quần đảo Aru, Irian Jaya và Papua New Guinea.
**Họ Mao lương** (danh pháp khoa học: **Ranunculaceae**), còn có tên là **họ Hoàng liên**, là một họ thực vật có hoa thuộc bộ Mao lương. Họ này được các nhà phân loại học thực
Họ Bướm nâu là một họ côn trùng cánh vẩy lớn, gồm khoảng 550 chi: ## A *_Abantis_ *_Abaratha_ *_Abraximorpha_ *_Acada_ *_Acallopistes_ *_Acerbas_ *_Achalarus_ *_Achlyodes_ *_Acleros_ *_Acromecis_ *_Actinor_ *_Adlerodea_ *_Adopaeoides_ *_Adopoea_ *_Aegiale_ *_Aella_ *_Aeromachus_ *_Aethilla_
**_Caltoris cahira_** là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy được tìm thấy ở châu Á. Tìm thấy ở phía Nam Quần đảo Andaman. Một loài tương tự đã được tìm thấy ở đông
**_Actaea simplex_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mao lương. Loài này được (DC.) Wormsk. ex Prantl mô tả khoa học đầu tiên năm 1888. ## Hình ảnh Tập tin:Actaea simplex
nhỏ|phải|Một con [[lợn hoang ở Mỹ, chúng xuất hiện từ thế kỷ 16, đến nay ba phần tư số bang với hơn hơn 5 triệu con lợn hoang đang sống, chúng gây nên thiệt hại