✨Orycteropodidae
Họ Orycterepadidae là một họ động vật có vú thuộc nhóm Afrotheria. Mặc dù có nhiều loài hóa thạch, loài duy nhất còn sinh tồn đến ngày nay là lợn đất (Orycteropus afer). Họ này được công nhận là họ duy nhất của Bộ Tubulidentata, vì vậy chúng là những thuật ngữ đồng nghĩa.
Phân loại
Phân loại này dựa theo Lehmann 2009. † Amphiorycteropus browni (Colbert, 1933) (= Orycteropus pilgrimi Colbert, 1933) † Amphiorycteropus depereti (Helbing, 1933) ** † Amphiorycteropus mauritanicus (Arambourg, 1959)
- † affinis (tương tự) Amphiorycteropus † aff. Amphiorycteropus pottieri (Ozansoy, 1965) † aff. Amphiorycteropus seni (Tekkaya, 1993)
- Chi Orycteropus Geoffroy St. Hilaire, 1796 Orycteropus afer - lợn đất (loài điển hình) † Orycteropus crassidens MacInnes, 1956 ** † Orycteropus djourabensis Lehmann et al., 2004
- Chi †Leptorycteropus Patterson, 1975 ** †Leptorycteropus guilielmi Patterson, 1975 - loài điển hình
- Chi † Myorycteropus MacInnes, 1956 ** † Myorycteropus africanus MacInnes, 1956 - loài điển hình
- † affinis (tương tự) Myorycteropus † aff. Myorycteropus chemeldoi (Pickford, 1975) † aff. Myorycteropus minutus (Pickford, 1975)
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Họ Orycterepadidae** là một họ động vật có vú thuộc nhóm Afrotheria. Mặc dù có nhiều loài hóa thạch, loài duy nhất còn sinh tồn đến ngày nay là lợn đất (_Orycteropus afer_). Họ này
**_Orycteropus_** là một chi động vật có vú trong họ Orycteropodidae, bộ Tubulidentata. Chi này được G. Cuvier miêu tả năm 1798. Loài điển hình của chi này là _Myrmecophaga capensis_ Gmelin, 1788 (= _Myrmecophaga
liên_kết=https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:Aardvark_Skeleton.jpg|thế=|nhỏ|Bộ xương của một con lợn đất tại Bảo tàng Khoa xương. **Lợn đất** (_Orycteropus afer_) (tiếng Anh: **Aardvark**) là một loài động vật có vú cỡ trung bình, đào hang, sống về đêm sinh